II- LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
6
|
Thông tư
|
Số 13/2009/TT-BGTVT
ngày 17 tháng 7 năm 2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 91/2015/TT-BGTVT ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tốc độ và khoảng cách an toàn của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày
01/3/2016
|
7
|
Thông tư
|
Số 35/2010/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 11 năm 2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2008/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 01 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt mẫu giấy phép lái xe
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
8
|
Thông tư
|
Số 39/2011/TT-BGTVT
ngày 18 tháng 5 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
9
|
Thông tư
|
Số 46/2012/TT-BGTVT
ngày 07 tháng 11 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
10
|
Thông tư
|
Số 18/2012/TT-BGTVT
ngày 06 tháng 6 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 79/2015/TT-BGTVT ngày 10/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày
01/4/2016
|
11
|
Thông tư
|
Số 38/2013/TT-BGTVT
ngày 24 tháng 10 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
12
|
Thông tư
|
Số 48/2014/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 10 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
13
|
Thông tư
|
Số 67/2014/TT-BGTVT
ngày 13 tháng 11 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
14
|
Thông tư
|
Số 87/2014/TT-BGTVT
ngày 31 tháng 12 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
15
|
Thông tư
|
Số 30/2015/TT-BGTVT
ngày 14 tháng 7 năm 2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
16
|
Quyết định
|
Số 953/2000/QĐ-BGTVT
ngày 20 tháng 4 năm 2000
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành cước vận chuyển, xếp dỡ hàng siêu trường, siêu trọng
|
Các căn cứ ban hành Quyết định hết hiệu lực thi hành. Do đó, Quyết định này không còn hiệu lực thi hành theo quy định tại khoản 4 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL năm 2015
|
Hết hiệu lực kể từ ngày ký Quyết định công bố
|
17
|
Quyết định
|
Số 37/2005/QĐ-BGTVT
ngày 25 tháng 7 năm 2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành "Biển chỉ dẫn trên đường cao tốc" 22 TCN 331-05
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 27/2015/TT-BGTVT ngày 23/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về biển chỉ dẫn trên đường cao tốc
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
18
|
Quyết định
|
Số 02/2008/QĐ-BGTVT
ngày 31 tháng 01 năm 2008
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt mẫu giấy phép lái xe
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
III- LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
19
|
Thông tư
|
Số 17/2010/TT-BGTVT
ngày 05 tháng 7 năm 2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 75/2015/TT-BGTVT ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày
28/6/2016
|
20
|
Quyết định
|
Số 35/2007/QĐ-BGTVT
ngày 25 tháng 7 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Tiền Giang,Vĩnh Long, Bến Tre và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Mỹ Tho
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 55/2015/TT-BGTVT ngày 29/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Tiền Giang, Bến Tre, Vĩnh Long, Long An và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Mỹ Tho
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
21
|
Quyết định
|
Số 46/2007/QĐ-BGTVT ngày 05tháng 9 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 75/2015/TT-BGTVT ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày
28/6/2016
|
22
|
Quyết định
|
Số 47/2007/QĐ-BGTVT
ngày 05 tháng 9 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh An Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải An Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2016/TT-BGTVT ngày 04/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh An Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải An Giang
|
Hết hiệu lực ngày
01/6/2016
|
23
|
Quyết định
|
Số 50/2007/QĐ-BGTVT
ngày 12 tháng 9 năm 2007
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Cần Thơ, tỉnh Vĩnh Long và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 04/2016/TT-BGTVT ngày 04/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận các tỉnh Trà Vinh, Sóc Trăng, vùng nước cảng biển trên sông Hậu thuộc địa phận các tỉnh Hậu Giang, Vĩnh Long, Đồng Tháp, thành phố Cần Thơ và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cần Thơ
|
Hết hiệu lực ngày
01/6/2016
|
24
|
Thông tư
|
Số 04/2014/TT-BGTVT
ngày 26/03/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về điều kiện và thủ tục cấp Giấy phép nhập khẩu pháo hiệu cho an toàn hàng hải
|
Các nội dung của Thông tư bị bãi bỏ bởi Nghị định số 70/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về điều kiện cung cấp dịch vụ bảo đảm an toàn hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày
01/7/2016
|
IV-LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
25
|
Thông tư
|
Số 34/2010/TT-BGTVT
ngày 08 tháng 11 năm 2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ đường thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 83/2015/TT-BGTVT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ đường thủy nội địa.
|
Hết hiệu lực ngày
01/3/2016
|
26
|
Thông tư
|
Số 60/2011/TT-BGTVT
ngày 12 tháng 12 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành “Định mức kinh tế - kỹ thuật sửa chữa phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa”.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 65/2015/TT-BGTVT ngày 05/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật sửa chữa phương tiện chuyên dùng trong công tác quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
27
|
Thông tư
|
Số 37/2013/TT-BGTVT
ngày 24 tháng 10 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 69/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nạo vét luồng đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa kết hợp tận thu sản phẩm
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
28
|
Thông tư
|
Số 09/2012/TT-BGTVT ngày 23/03/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 28/2004/QĐ-BGTVT ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT ngày 14/09/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
29
|
Quyết định
|
Số 28/2004/QĐ-BGTVT
ngày 07 tháng 12 năm 2004
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT ngày 14/09/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
30
|
Quyết định
|
Số 33/2004/QĐ-BGTVT
ngày 21 tháng 12 năm 2004
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 61/2015/TT-BGTVT ngày 02/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
V- LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
31
|
Thông tư
|
Số 04/2011/TT-BGTVT
ngày 22 tháng 02 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều liên quan đến thủ tục hành chính của Quy chế quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi giấy phép lái tàu ban hành kèm theo Quyết định số 44/2005/QĐ-BGTVT ngày 22 tháng 9 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 76/2015/TT-BGTVT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày
01/02/2016
|
32
|
Thông tư
|
Số 33/2012/TT-BGTVT
ngày 15 tháng 8 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 62/2015/TT-BGTVT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đường ngang
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
33
|
Thông tư
|
Số 20/2013/TT-BGTVT
ngày 16 tháng 8 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 81/2015/TT-BGTVT ngày 25/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý và bảo trì công trình đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày
01/02/2016
|
34
|
Quyết định
|
Số 69/2005/QĐ-BGTVT
ngày 09 tháng 12 năm 2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc xây dựng, công bố công lệnh tốc độ, công lệnh tải trọng, biểu đồ chạy tàu trên đường sắt quốc gia
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 78/2015/TT-BGTVT ngày 09/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về xây dựng, ban hành, công bố công lệnh tải trọng, công lệnh tốc độ, biểu đồ chạy tàu trên đường sắt quốc gia
|
Hết hiệu lực ngày
01/02/2016
|
35
|
Quyết định
|
Số 44/2005/QĐ-BGTVT
ngày 22 tháng 9 năm 2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp, đổi, thu hồi giấy phép lái tàu
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 76/2015/TT-BGTVT ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý sát hạch, cấp mới, cấp lại, thu hồi giấy phép lái tàu trên đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày
01/02/2016
|
36
|
Quyết định
|
Số 60/2005/QĐ-BGTVT
ngày 30 tháng 11 năm 2005
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định về việc cấp Giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 80/2015/TT-BGTVT ngày 11/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc cấp Giấy phép liên quan đến hoạt động xây dựng trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày
01/02/2016
|
37
|
Quyết định
|
Số 53/2006/QĐ-BGTVT
ngày 29 tháng 12 năm 2006
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Tiêu chuẩn ngành 22 TCN 359-06 “Phương tiện giao thông đường sắt – Giá chuyển hướng toa xe khách – Yêu cầu kỹ thuật khi sản xuất, lắp ráp mới”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2015/TT-BGTVT ngày 16/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện giao thông đường sắt – Giá chuyển hướng toa xe – Yêu cầu kỹ thuật
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
VI- LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM
|
38
|
Thông tư
|
Số 02/2009/TT-BGTVT
ngày 03 tháng 4 năm 2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2015/TT-BGTVT ngày 05/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày
01/02/2016
|
39
|
Thông tư
|
Số 10/2009/TT-BGTVT
ngày 24 tháng 6 năm 2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra ATKT và BVMT phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
40
|
Thông tư
|
Số 11/2009/TT-BGTVT ngày 24/06/2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định điều kiện đối với Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Nội dung của Thông tư đã được thay thế bằng các nội dung quy định tại Nghị định số 63/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới
|
Hết hiệu lực ngày
01/07/2016
|
41
|
Thông tư
|
Số 36/2011/TT-BGTVT
ngày 06 tháng 5 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT ngày 03/4/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 63/2015/TT-BGTVT ngày 05/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày
01/02/2016
|
42
|
Thông tư
|
Số 72/2011/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 12 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về kiểm tra và chế tạo công-te-nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 64/2015/TT-BGTVT ngày 05/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về kiểm kiểm tra và chế tạo công ten nơ vận chuyển trên các phương tiện vận tải
|
Hết hiệu lực ngày
01/5/2016
|
43
|
Thông tư
|
Số 19/2012/TT-BGTVT
ngày 06 tháng 6 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu xe ô tô
|
Hết hiệu lực theo quy định của Luật Đầu tư năm 2014 và Luật Ban hành văn bản QPPL năm 2015
|
Hết hiệu lực ngày
01/7/2016
|
44
|
Thông tư
|
Số 56/2012/TT-BGTVT
ngày 27 tháng 12 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
45
|
Thông tư
|
Số 60/2013/TT-BGTVT
ngày 30 tháng 12 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi Điều 7 của Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định ATKT và BVMT
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
46
|
Thông tư
|
Số 10/2014/TT-BGTVT
ngày 23 tháng 4 năm 2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra ATKT và BVMT phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 70/2015/TT-BGTVT ngày 09/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
47
|
Quyết định
|
Số 2687/2000/QĐ-BGTVT
ngày 14 tháng 9 năm 2000
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Tiêu chuẩn chức trách và nhiệm vụ của Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 49/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm của lãnh đạo, đăng kiểm viên, nhân viên nghiệp vụ của đơn vị đăng kiểm phương tiện thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
48
|
Quyết định
|
Số 25/2004/QĐ-BGTVT
ngày 25 tháng 11 năm 2004
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 48/2015/TT-BGTVT ngày 22/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
49
|
Quyết định
|
Số 28/2004/QĐ-BGTVT
ngày 07 tháng 12 năm 2004
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 47/2015/TT-BGTVT ngày 14/9/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày
01/01/2016
|
|
|
|
|
|
|
|