Quyết định ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải

Thứ tư, 06/01/2016 15:24
Từ viết tắt Xem với cỡ chữ
Quyết định số 4502/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

________________


 

Số:  4502/QĐ-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

 

Hà Nội, ngày 21 tháng 12  năm 2015

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải

_________________________

 

 

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải.

Điều 2. Kinh phí tổ chức thực hiện được bố trí từ nguồn kinh phí thường xuyên của các cơ quan thực hiện nhiệm vụ và nguồn kinh phí khác (nếu có) theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;

- Các Thứ trưởng;
- Bộ Tư pháp;
- Như Điều 4 (để thực hiện);
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu: VT, PC.

BỘ TRƯỞNG

 

 


Đinh La Thăng

 

 

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

______________

 

CỘNG  HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_______________________

KẾ HOẠCH

KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số           /QĐ-BGTVT  ngày       tháng 12  năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Tiếp tục cải cách thủ tục hành chính (TTHC) theo hướng đơn giản hóa, từng bước xóa bỏ các TTHC không cần thiết; xây dựng hệ thống TTHC trong lĩnh vực Giao thông vận tải hiệu quả, công khai, minh bạch; tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết TTHC, tạo thuận lợi và giảm tối đa chi phí cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC, đồng thời giảm chi phí cho cơ quan giải quyết TTHC.

2. Tổ chức triển khai có hiệu quả, đúng tiến độ nhiệm vụ hệ thống hóa, rà soát và đề xuất phương án đơn giản hóa TTHC, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu quốc gia liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải theo Đề án của Chính phủ.

3. Xác định rõ trách nhiệm, phân công nhiệm vụ cụ thể cho các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và việc phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ nhằm đảm bảo chất lượng và tiến độ theo đúng quy định.

II. NỘI DUNG THỰC HIỆN

1. Tiếp tục triển khai thực hiện phương án đơn giản hóa TTHC theo Quyết định số 1570/QĐ-BGTVT ngày 6/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC trong lĩnh vực giao thông vận tải và Quyết định số 4031/QĐ-BGTVT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC và kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến các TTHC trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa.

a) Cơ quan thực hiện: Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ.

b) Sản phẩm: Văn bản quy phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung.

c) Thời gian thực hiện: Năm 2016.

2. Rà soát TTHC tại các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giao thông vận tải chủ trì trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành và những văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.

a) Cơ quan thực hiện: Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ.

b) Cơ quan tổng hợp: Vụ Pháp chế.

c) Sản phẩm: Báo cáo kết quả rà soát và đề xuất phương án đơn giản hóa các TTHC được rà soát của các Cục gửi về Vụ Pháp chế theo thời gian được nêu tại danh mục ban hành kèm theo Quyết định này.

Danh mục TTHC cần rà soát tại các văn bản quy phạm pháp luật và thời gian hoàn thành báo cáo cụ thể tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Kiểm soát các quy định về TTHC tại các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trình Bộ trưởng ký ban hành hoặc trình cơ quan có thẩm quyền ký ban hành.

a) Cơ quan thực hiện: Vụ Pháp chế.

b) Cơ quan phối hợp: Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ.

c) Sản phẩm: Văn bản tham gia ý kiến đối với TTHC quy định trong dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; biểu mẫu đánh giá tác động TTHC theo đúng quy định; kiểm soát dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trước khi Bộ trưởng ký ban hành.

d) Thời gian thực hiện: Thường xuyên.

4. Thống kê, công bố các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải.

a) Cơ quan thực hiện: Các Vụ, Tổng cục, Cục thuộc Bộ gửi dự thảo danh mục và nội dung TTHC tại các văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính trước 35 ngày làm việc, tính đến ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC có hiệu lực.

b) Cơ quan tổng hợp: Vụ Pháp chế

c) Sản phẩm: dự thảo Quyết định công bố TTHC trình Bộ trưởng.

d) Thời gian thực hiện: Sau khi văn bản quy phạm pháp luật được ban hành.

5. Cập nhật và công khai TTHC, văn bản quy phạm pháp luật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.

a) Cơ quan thực hiện: Vụ Pháp chế.            

b) Sản phẩm: Văn bản đề nghị công khai TTHC, văn bản quy phạm pháp luật  trên Cơ sở dữ liệu quốc gia.

c) Thời gian thực hiện: Thường xuyên.

6. Tổ chức tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính, thuộc phạm vi giải quyết của Bộ.

a) Cơ quan thực hiện: Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ.

b) Thời gian thực hiện: Thường xuyên.

7. Thực hiện lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến đối với các TTHC thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Giao thông vận tải theo danh mục tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Cơ quan thực hiện:  Các Cục, Tổng cục thuộc Bộ.

Thời gian thực hiện:  Năm 2016.

8. Thực hiện Quyết định số 896/QĐ-TTg ngày 8/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tổng thể đơn giản hóa TTHC, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2013-2020.

a) Cơ quan thực hiện: Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ.

b) Cơ quan tổng hợp: Vụ Pháp chế.

c) Sản phẩm:

- Báo cáo đề xuất phương án đơn giản hóa các thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư trong phạm vi chức năng quản lý của Bộ gửi Ban chỉ đạo Đề án.

- Dự thảo Nghị quyết của Chính phủ đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi quản lý của Bộ gửi Ban Chỉ đạo Đề án.                                            

d) Thời gian thực hiện:  Năm 2016. 

9. Tuyên truyền về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính.

a) Cơ quan thực hiện: Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ.

b) Sản phẩm:

- Tin bài trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị trực thuộc.

- Tuyên truyền bằng các hình thức phù hợp khác.

c) Thời gian thực hiện: Thường xuyên.

10. Kiểm tra việc thực hiện giải quyết thủ tục hành chính tại một số cơ quan, đơn vị

a) Cơ quan chủ trì: Vụ Pháp chế.

b) Cơ quan phối hợp: Các Cục, Vụ thuộc Bộ.

c) Thời gian thực hiện: Năm 2016.

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Thủ trưởng các cơ quan đơn vị thuộc Bộ có trách nhiệm tổ chức thực hiện Kế hoạch kiểm soát TTHC năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải theo các nhiệm vụ được phân công tại Kế hoạch này; thực hiện chế độ báo cáo định kỳ hoặc đột xuất theo yêu cầu gửi về Vụ Pháp chế để tổng hợp.

2. Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin có trách nhiệm tiếp tục tổ chức thực hiện rà soát, đăng ký bổ sung các TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3,4 theo tinh thần của Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử.

3. Vụ Pháp chế chủ trì, theo dõi, đôn đốc việc triển khai thực hiện Kế hoạch, định kỳ báo cáo và kiến nghị với Bộ trưởng về các biện pháp cần thiết để bảo đảm Kế hoạch kiểm soát TTHC năm 2016 được thực hiện hiệu quả, đúng tiến độ.

4. Trung tâm Công nghệ thông tin chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị triển khai xây dựng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 đối với các thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải đảm bảo đúng tiến độ theo kế hoạch ban hành kèm theo Quyết định này.

5. Kinh phí thực hiện: Kinh phí thực hiện Kế hoạch kiểm soát TTHC năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải do ngân sách nhà nước cấp, được tổng hợp vào dự toán ngân sách hàng năm của cơ quan, đơn vị và các nguồn kinh phí hỗ trợ khác (nếu có). Việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí của các cơ quan, tổ chức thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành./.

 

Phụ lục I

 DANH MỤC TTHC CẦN RÀ SOÁT NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số             /QĐ-BGTVT ngày       tháng 12  năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

STT

Tên TTHC

Thời gian

hoàn thành

Cơ quan

thực hiện

Cơ quan

phối hợp

Cơ quan

tổng hợp

I- Lĩnh vực Đường bộ

1       

Nhóm TTHC  tại Nghị định 86/2014/NĐ-CP ngày 10/9/2014 về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô.

 

Tháng 03

Tổng cục Đường bộ

Việt Nam

Các Vụ: VT, PC, QLDN, TC, ATGT, KHCN, Ttra Bộ

Vụ Pháp chế

2       

Nhóm TTHC tại Thông tư số 58/2015/TT-BGTVT ngày 20/10/2015 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ

Tháng 05

Tổng cục Đường bộ

Việt Nam

Các Vụ: TCCB, VT,  ATGT; Ttra Bộ

 

Vụ Pháp chế

3       

Nhóm TTHC tại Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ

Tháng 05

Tổng cục Đường bộ

Việt Nam

Các Vụ: KCHTGT, ATGT, VT

 

Vụ Pháp chế

4       

Nhóm TTHC tại Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15/4/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới và Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT ngày 20/10/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 30/2011/TT-BGTVT

Tháng 6

Cục Đăng kiểm Việt Nam

Các Vụ: KHCN, MT, VT, ATGT

Vụ Pháp chế

II- Lĩnh vực Hàng không

5       

Nhóm TTHC tại Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 8/4/2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung

Tháng 7

 

Cục Hàng không Việt Nam

 

Các Vụ: VT, PC, ATGT, QLDN, TC, TCCB; Ttra Bộ,VP Bộ

Vụ Pháp chế

6       

Nhóm TTHC tại Thông tư số 22/2013/TT-BGTVT ngày 23/8/2013 bảo trì công trình hàng không dân dụng

 

Tháng  9

 

Cục Hàng không Việt Nam

 

Các Vụ: KCHT, PC, VT, ATGT, QLDN, TC, TTra Bộ

Vụ Pháp chế

7       

Nhóm TTHC tại Thông tư số 22/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay

 

Tháng 05

 

Cục Hàng không Việt Nam

 

Các Vụ:

KCHTGT, VT, ATGT, Ttra Bộ

Vụ Pháp chế

8       

Nhóm TTHC tại Thông tư số 03/2014/TT-BGTVT ngày 10/3/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bay kiểm tra, hiệu chuẩn hệ thống, thiết bị dẫn đường, giám sát và bay đánh giá phương thức bay bằng thiết bị trong lĩnh vực hàng không dân dụng

Tháng 05

 

Cục Hàng không Việt Nam

Các Vụ:  ATGT, KHCN, VT, KCHTGT

Vụ Pháp chế

9       

 Nhóm TTHC tại Thông tư số 62/2011/TT-BGTVT ngày 21/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc cấp phép bay cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam 

Tháng 05

Cục Hàng không Việt Nam

Các Vụ: KCHTGT, MT, VT, ATGT

Vụ Pháp chế

10   

Nhóm TTHC tại Thông tư số 53/2011/TT-BGTVT ngày 24/10/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về an toàn hoạt động bay 

Tháng 05

Cục Hàng không Việt Nam

Các Vụ: KCHTGT, VT, ATGT

Vụ Pháp chế

III – Lĩnh vực Đường thủy nội địa

11   

Nhóm TTHC tại Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 7/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cảng, bến thủy nội địa

Tháng 05

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

 

Các Vụ: KCHTGT, VT, ATGT, TCCB; Ttra Bộ

Vụ Pháp chế

12   

Nhóm TTHC tại Thông tư số 57/2014/TT-BGTVT ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cơ sở vật chất, kỹ thuật của cơ sở dạy nghề và chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa

Tháng 02

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

Các Vụ: KCHTGT, TC, VT, ATGT, TCCB; Ttra Bộ

Vụ Pháp chế

13   

Nhóm TTHC tại Thông tư số 70/2014/TT-BGTVT ngày 5/12/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa

Tháng 03

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

Các Vụ: Vụ KCHTGT, VT, TCCB, ATGT, QLDN

Vụ Pháp chế

14   

Nhóm TTHC tại Thông tư số 66/2014/TT-BGTVT ngày 12/11/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vận tải hành khách, hành lý, bao gửi bằng tàu khách cao tốc giữa các cảng, bến, vùng nước thuộc nội thủy Việt Nam và qua biên giới

Tháng 03

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

Các Vụ: VT, HTQT, ATGT, KCHTGT

Cục HHVN

Vụ Pháp chế

IV- Lĩnh vực Đường sắt

15   

Nhóm TTHC tại Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT ngày 8/01/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt

 

Tháng 03

Cục Đường sắt

Việt Nam

Các Vụ: VT, ATGT, QLDN, Ttra Bộ; TCTy ĐSVN

Cục ĐKVN

Vụ Pháp chế

V- Lĩnh vực Hàng hải

16   

Nhóm TTHC tại Nghị định số 161/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển

Tháng 06

Cục Hàng hải VN

Các Vụ: TC, TCCB, HTQT, MT, KHCN, QLDN; TTra Bộ;

Cục ĐKVN

Vụ Pháp chế

17   

Nhóm TTHC tại Nghị định 21/2012/NĐ-CP 21/3/2012 của Chính phủ về việc quản lý cảng biển và luồng hàng hải

Tháng 6

Cục Hàng hải VN

Các Vụ: KCHTGT, VT, MT, TC, HTQT, ATGT, KHCN; Ban PPP; TTra Bộ;

Cục ĐTNĐVN, Cục ĐKVN

Vụ Pháp chế

18   

Nhóm TTHC tại Nghị định 30/2014/NĐ-CP ngày 14/4/2014 của Chính phủ ban hành Nghị định về điều kiện kinh doanh vận tải biển và dịch vụ hỗ trợ vận tải biển

Tháng 4

Cục Hàng hải VN

Các Vụ: VT, QLDN, TC, HTQT, ATGT, MT, Ttra Bộ

Vụ Pháp chế

19   

Nhóm TTHC tại Nghị định 128/2013/NĐ-CP của Chính phủ về việc xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam

Tháng 7

Cục Hàng hải VN

Các Vụ: MT, HTQT, KHCN, ATGT, VT; Ttra Bộ;

Cục ĐTNĐ

Vụ Pháp chế

20   

Nhóm TTHC tại Thông tư số 04/2012/TT-BGTVT ngày 29/2/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thủ tục cấp phép cho tàu biển nước ngoài vận tải nội địa

Tháng 6

Cục Hàng hải VN

Các Vụ: VT, HTQT, ATGT, TC, Ttra Bộ, VP Bộ

Vụ Pháp chế

21   

Nhóm TTHC tại Thông tư 11/2012/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam; Thông tư 51/2013/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2012/TT-BGTVT và Thông tư 52/2014/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 11/2012/TT-BGTVT

Tháng 6

Cục Hàng hải VN

Các Vụ: TCCB, HTQT, QLDN, ATGT, VT, Ttra Bộ

Cục ĐKVN

Vụ Pháp chế

22   

Nhóm TTHC tại Thông tư 10/2013/TT-BGTVT ngày 8/5/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành  Nghị định 21/2012/NĐ-CP  

Tháng 12

Cục Hàng hải VN

Các Vụ: KCHT, MT, HTQT, PC, ATGT, VT; Ttra Bộ;

Cục ĐTNĐ

Vụ Pháp chế

23   

Nhóm TTHC tại Thông tư số 32/2011/TT-BGTVT ngày 19/4/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về đăng kiểm tàu biển Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 51/2005/QĐ-BGTVT ngày 12 tháng 10 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải 

Tháng 9

Cục Đăng kiểm Việt Nam

Các Vụ: KHCN, QLDN, VT, ATGT, Ttra Bộ

Vụ Pháp chế

24   

Thủ tục phê duyệt Kế hoạch an ninh tàu biển và thủ tục cấp Giấy chứng nhận quốc tế về an ninh tàu biển tại Thông tư số 27/2011/TT-BGTVT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT áp dụng Sửa đổi, bổ sung năm 2002 của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển năm 1974 ban hành kèm theo Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển 

Tháng 7

Cục Đăng kiểm Việt Nam

Các Vụ: KHCN, VT, ATGT, MT, Ttra Bộ

Vụ Pháp chế

25   

Thủ tục thẩm định phê duyệt bản Bản công bố phù hợp Lao động hàng hải phần II và cấp Giấy chứng nhận Lao động hàng hải

Tháng 6

Cục Đăng kiểm Việt Nam

Các Vụ: KHCN, VT, TCCB, ATGT, MT

Vụ Pháp chế

 

 


Phụ lục II

DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG VÀ LỘ TRÌNH CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRONG NĂM 2016

(Ban hành kèm theo Quyết định số              /QĐ-BGTVT ngày        tháng       năm 2015

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

TT

Tên dịch vụ công

(tên thủ tục/nhóm thủ tục hành chính)

Mức độ DVCTT

2016

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

1          

Cấp lại giấy phép lái tàu

3

Cục Đường sắt

Việt Nam, Trung tâm Công nghệ thông tin

(05 TTHC cung cấp ở mức độ 3)

 

2          

Cấp chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh vận tải đường sắt

3

3          

Cấp lại chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh vận tải đường sắt

3

4          

Cấp chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

3

5          

Cấp lại chứng chỉ an toàn cho doanh nghiệp kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

3

6          

Cung cấp thông tin, trích lục, bản sao trong Sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam

3

Cục Hàng không

Việt Nam, Trung tâm Công nghệ thông tin

(42 TTHC cung cấp ở mức độ 3)

 

7          

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại cảng hàng không, sân bay được thiết kế, chế tạo, thử nghiệm, sản xuất ở Việt Nam

3

8          

Công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm không thường lệ bằng đường hàng không của các hãng hàng không nước ngoài

3

9          

Công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm thường lệ bằng đường hàng không của các hãng hàng không nước ngoài

3

10      

Cấp phép bay cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam (chuyến bay đi đến)

3

11      

Xác nhận giờ hạ, cất cánh tại cảng hàng không, sân bay

3

12      

Phê duyệt phương án khai thác cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không chung, chuyến bay vận chuyển thương mại trong vùng trời Việt Nam nhưng ngoài đường hàng không, ngoài khu vực hoạt động hàng không chung, ngoài vùng trời sân bay

3

13      

Phê duyệt hợp đồng hợp tác liên quan trực tiếp đến quyền vận chuyển hàng không

3

14      

Đăng ký Điều lệ vận chuyển của hãng hàng không Việt Nam

3

15      

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký sử dụng thương hiệu của hãng hàng không khác đối với hãng hàng không kinh doanh vận chuyển hàng không, kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại

3

16      

Kê khai giá cước vận chuyển hành khách nội địa, giá dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam

3

17      

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động đại diện của pháp nhân Việt Nam cho hãng hàng không nước ngoài tại Việt Nam

3

18      

Cấp phép bay đi, đến cho các chuyến bay thực hiện hoạt động hàng không dân dụng tại Việt Nam

3

19      

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại cảng hàng không, sân bay được thiết kế, chế tạo, thử nghiệm, sản xuất ở Việt Nam

3

20      

Phê duyệt Chương trình an ninh hàng không dân dụng của hãng hàng không Việt Nam

3

21      

Cấp thẻ kiểm soát an ninh hàng không có giá trị sử dụng nhiều lần tại tất cả các cảng hàng không, sân bay của Việt Nam

3

22      

Cấp lại thẻ kiểm soát an ninh cảng hàng không sân bay có giá trị sử dụng nhiều lần tại tất cả các cảng hàng không, sân bay

3

23      

Chấp thuận Chương trình an ninh hàng không của các chuyến bay đi, đến Việt Nam của hãng hàng không nước ngoài khai thác tại Việt Nam

3

24      

Phê duyệt Chương trình an ninh hàng không dân dụng của người khai thác cảng hàng không, sân bay

3

25      

Cấp thẻ kiểm soát an ninh hàng không có giá trị sử dụng nhiều lần tại tất cả các cảng hàng không, sân bay thuộc phạm vi quản lý của Cảng vụ hàng không

3

26      

Cấp lại thẻ kiểm soát an ninh hàng không có giá trị sử dụng nhiều lần tại tất cả các cảng hàng không, sân bay thuộc phạm vi quản lý của Cảng vụ hàng không

3

27      

Cấp Giấy phép khai thác trang thiết bị an ninh hàng không

3

28      

Sửa đổi giấy chứng nhận tổ chức huấn luyện bay (Mức 1)

3

29      

Gia hạn giấy chứng nhận tổ chức huấn luyện bay (Mức 1)

3

30      

Cấp Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện chuyển loại tầu bay (Mức 2)

3

31      

Gia hạn Giấy chứng nhận Tổ chức huấn luyện chuyển loại tầu bay cho người lái (Mức 2)

3

32      

Phê chuẩn việc sử dụng thiết bị huấn luyện bay mô phỏng (SIM)

3

33      

Cấp giấy chứng nhận tổ chức huấn luyện bay (Mức 1)

3

34      

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đào tạo, huấn luyện nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (mức 3)

3

35      

Gia hạn Giấy chứng nhận tổ chức đào tạo, huấn luyện nhân viên kỹ thuật tàu bay (mức 3)

3

36      

Phê chuẩn tài liệu hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tầu bay

3

37      

Phê chuẩn sửa đổi bổ sung Tài liệu hướng dẫn khai thác, bảo dưỡng của người khai thác tầu bay

3

38      

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đào tạo, huấn luyện nhân viên kỹ thuật bảo dưỡng tàu bay (mức 3)

3

39      

Gia hạn Giấy chứng nhận tổ chức đào tạo, huấn luyện nhân viên kỹ thuật tàu bay (mức 3)

 

3

40      

Cung cấp thông tin trong Sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam

3

41      

Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu tàu bay

3

42      

Cấp Giấy chứng nhận quyền chiếm hữu tàu bay

3

43      

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký quyền ưu tiên thanh toán tiền công cứu hộ, giữ gìn tàu bay

3

44      

Cấp Giấy chứng nhận xoá đăng ký quyền sở hữu tàu bay

 

3

45      

Cấp Giấy chứng nhận xoá đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay

3

46      

Cấp giấy chứng nhận đăng ký cầm cố, thế chấp tàu bay

 

3

47      

Cấp giấy chứng nhận thay đổi nội dung cầm cố tàu bay, thế chấp tàu bay đã đăng ký

3

48      

Tàu thuyền Việt Nam hoạt động  tuyến nội địa vào cảng biển

4

 

 

Cục Hàng hải Việt Nam, Trung tâm Công nghệ thông tin

(25 TTHC cung cấp ở mức độ 4)

 

 

49      

Tàu thuyền Việt Nam hoạt động  tuyến nội địa rời cảng biển

4

50      

Đăng ký tàu biển không thời hạn

4

51      

Đăng ký tàu biển có thời hạn

4

52      

Đăng ký lại tàu biển

4

53      

Đăng ký thay đổi tên tàu biển

4

54      

Đăng ký thay đổi chủ sở hữu tàu biển

4

55      

Đăng ký thay đổi tên chủ tàu biển

4

56      

Đăng ký thay đổi kết cấu và thông số kỹ thuật tàu biển

4

57      

Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký tàu biển khu vực

4

58      

Đăng ký thay đổi tổ chức đăng kiểm tàu biển

4

59      

Đăng ký tàu biển tạm thời

4

60      

Cấp Giấy phép tạm thời mang cờ quốc tịch Việt Nam

4

61      

Đăng ký tàu biển đang đóng

4

62      

Đăng ký tàu biển loại nhỏ

4

63      

Xóa đăng ký tàu biển Việt Nam

4

64      

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu biển

4

65      

Chấp thuận đặt tên tàu biển

4

66      

Cấp giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu nhiên liệu (Bunker)

4

67      

 

Cấp giấy chứng nhận bảo hiểm hoặc bảo đảm tài chính về trách nhiệm dân sự đối với tổn thất ô nhiễm dầu năm (CLC 1992)

4

68      

Cấp sổ thuyền viên

4

69      

Cấp lại sổ thuyền viên

4

70      

Cấp Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn

4

71      

Cấp Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng tổng quát (GOC), Giấy chứng nhậnvô tuyến điện viên hệ GMDSS hạng hạn chế (ROC) và Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ đặc biệt

4

72      

Cấp lại Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy xác nhận việc cấp Giấy chứng nhận, Giấy công nhận Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, Giấy chứng nhận huấn luyện viên chính

4

73      

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới sản xuất, lắp ráp

3

Cục Đăng kiểm

 Việt Nam, Trung tâm Công nghệ thông tin (02 TTHC cung cấp ở mức độ 3)

 

74      

Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế phương tiện giao thông đường sắt

3

75      

Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

3

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam, Trung tâm Công nghệ thông tin

(15 TTHC cung cấp ở mức độ 3, 6 TTHC cung cấp ở mức độ 4)

 

76      

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân có vốn đầu tư nước ngoài

3

77      

Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam

3

78      

Công bố lại cảng thủy nội địa

3

79      

Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa

3

80      

Phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa

3

81      

Phê duyệt Kế hoạch an ninh cảng thủy nội địa và cấp Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa

3

82      

Xác nhận hàng năm Giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa

3

83      

Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

3

84      

Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng đi qua hai tỉnh trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương

3

85      

Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương

3

86      

Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa quốc gia; đường thủy nội địa chuyên dùng nằm trên địa giới hai tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên; đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa quốc gia với đường thủy nội địa địa phương

3

87      

Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế

3

88      

Chấp thuận nhà đầu tư thực hiện các dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

3

89      

Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa

3

90      

Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt  Nam – Campuchia cho phương tiện

 4

91      

Cấp lại giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt  Nam – Campuchia cho phương tiện

 4

92      

Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa

4

93      

Thủ tục đối với tàu biển vào cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 4

94      

Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa

 4

95      

Thủ tục đối với tàu biển rời cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

 4

 

 

 

96      

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Trung tâm Công nghệ thông tin

(39 TTHC cung cấp ở mức độ 3)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoàn thành trước ngày 01/01/2016

97      

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

3

98      

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt – Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam

3

99      

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt – Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam

3

100  

Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện

3

101  

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện

3

102  

Chấp thuận đăng ký khai thác vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào

3

103  

Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt - Lào

3

104  

Chấp thuận ngừng khai thác tuyến chạy xe tuyến vận tải hành khách  tuyến cố định Việt - Lào

3

105  

Chấp thuận điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách  tuyến cố định Việt - Lào

3

106  

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã

3

107  

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã

3

108  

Cấp giấy phép vận tải đường bộ quố tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã

3

109  

Cấp lại giấy phép vận tải đường bộ quố tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã

3

110  

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp khai thác vận tải giữa Việt Nam và Cam Pu Chia

3

111  

Cấp Giấy phép liên vận cho phương tiện khai thác vận tải

giữa Việt Nam và Campuchia

3

112  

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ thuộc các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, Văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội

3

113  

Cấp Giấy giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện của Việt Nam

3

114  

Cấp Giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện của Trung Quốc

3

115  

Cấp lại Giấy phép vận tải loại A, B, C, D, E, F, G

3

116  

Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

3

117  

Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ

3

118  

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào  và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

3

119  

Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

3

120  

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, văn phòng các Bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội

3

121  

Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam

3

 

122  

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô

3

 

123  

Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

3

124  

Chấp thuận giảm tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh, nội tỉn

3

125  

Cấp phù hiệu xe nội bộ

 

3

126  

Cấp lại phù hiệu xe nội bộ

 

3

127  

Cấp phù hiệu xe trung chuyển

 

3

128  

Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển

3

129  

Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

3

130  

Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

3

131  

Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

3

132  

Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

 

3

133  

Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

3

134  

Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch

3

 

 

 

ĐÁNH GIÁ

Chấm điểm

Đánh giá

(Di chuột vào ngôi sao để chọn điểm)