TT
|
Tên dịch vụ công
(tên thủ tục/nhóm thủ tục hành chính)
|
Mức độ DVCTT
2017
|
Cơ quan thực hiện
|
Ghi chú
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay
|
3
|
Cục Hàng không VN,
Trung tâm Công nghệ thông tin
(39 TTHC cung cấp ở mức độ 3; 04 TTHC ở mức độ 4)
|
Đối với các THHC thuộc danh mục ban hành theo Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 14/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể triển khai Cơ chế một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN giai đoạn 2016-2020 thì thời gian hoàn thành chậm nhất là năm 2018
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay
|
3
|
3.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay
|
3
|
4.
|
Cấp Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay
|
3
|
5.
|
Chấp thuận việc thế chấp, bảo lãnh tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay
|
3
|
6.
|
Phê duyệt văn bản hiệp đồng quản lý, khai thác sân bay dùng chung dân dụng và quân sự
|
3
|
7.
|
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác cảng hàng không, sân bay
|
3
|
8.
|
Phê duyệt phương án khai thác và sơ đồ bố trí vị trí đỗ tàu bay
|
3
|
9.
|
Phê duyệt Kế hoạch khẩn nguy sân bay
|
3
|
10.
|
Chấp thuận kế hoạch xây dựng, cải tạo, nâng cấp sửa chữa công trình tại cảng hàng không, sân bay
|
3
|
11.
|
Chấp thuận người khai thác cảng hàng không, sân bay chỉ định người cung cấp dịch vụ hàng không cho hãng hàng không vì lý do an toàn hàng không, an ninh hàng không
|
3
|
12.
|
Đăng ký chất lượng, giá sản phẩm, dịch vụ tại cảng hàng không, sân bay
|
3
|
13.
|
Thủ tục Gia hạn cho thuê đất tại cảng hàng không, sân bay
|
3
|
14.
|
Đề nghị xử lý công trình hàng không hết tuổi thọ thiết kế
|
3
|
15.
|
Thủ tục Mở cảng hàng không, sân bay
|
3
|
16.
|
Phê duyệt phương án cho thuê tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước
|
3
|
17.
|
Lựa chọn tổ chức thuê tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước
|
3
|
18.
|
Thế chấp tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước
|
3
|
19.
|
Bán, thế chấp, cho thuê, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn khác
|
3
|
20.
|
Cấp phép bay cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam (chuyến bay quá cảnh)
|
3
|
21.
|
Phê duyệt phát hành các ấn phẩm thông báo tin tức hàng không
|
3
|
22.
|
Phê duyệt lần đầu tài liệu Hệ thống quản lý an toàn (SMS) của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
|
3
|
23.
|
Phê duyệt kế hoạch tìm kiếm cứu nạn, khẩn nguy sân bay; kế hoạch diễn tập của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
|
3
|
24.
|
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung kế hoạch tìm kiếm cứu nạn, khẩn nguy sân bay; kế hoạch diễn tập của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
|
3
|
25.
|
Phê duyệt tài liệu hướng dẫn khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
|
3
|
26.
|
Phê duyệt phương thức bay hàng không dân dụng
|
3
|
27.
|
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung phương thức bay hàng không dân dụng
|
3
|
28.
|
Phê duyệt sửa đổi, bổ sung Tài liệu hướng dẫn khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay
|
3
|
29.
|
Phê chuẩn Tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay
|
3
|
30.
|
Phê chuẩn Tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay
|
3
|
31.
|
Công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay
|
3
|
32.
|
Cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại tàu bay
|
3
|
33.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu
|
3
|
34.
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời quốc tịch tàu bay
|
3
|
35.
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam
|
3
|
36.
|
Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quốc tịch tàu bay Việt Nam
|
3
|
37.
|
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay
|
3
|
38.
|
Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay
|
3
|
39.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay
|
3
|
40.
|
Thủ tục tàu bay nhập cảnh vào cảng hàng không
|
4
|
41.
|
Thủ tục tàu bay xuất cảnh rời cảng hàng không
|
4
|
42.
|
Thủ tục tàu bay quá cảnh
|
4
|
43.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại Cảng HK, SB được thiết kế, chế tạo, thử nghiệm, sản xuất tại Việt Nam
|
4
|
44.
|
Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài
|
4
|
45.
|
Chấp thuận cho tổ chức, cá nhân được phép tổ chức đào tạo, huấn luyện khóa học về an ninh hàng không tại Việt Nam
|
4
|
46.
|
Cấp mã số để đăng ký/xóa đăng ký các quyền lợi quốc tế đối với tàu bay mang quốc tịch Việt Nam
|
4
|
47.
|
Cung cấp thông tin trích lục, bản sao trong sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam
|
4
|
48.
|
Thủ tục kiểm định, cấp hồ sơ đăng kiểm cho tàu biển
|
3
|
Cục Đăng kiểm VN,
Trung tâm Công nghệ thông tin
(04 TTHC cung cấp ở mức độ 3)
|
49.
|
Thủ tục cấp văn bản uỷ quyền cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển
|
3
|
50.
|
Thủ tục đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn tàu biển
|
3
|
51.
|
Thủ tục đánh giá công nhận cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển đủ điều kiện
|
3
|
52.
|
Gia hạn giấy phép liên quan đến hoạt động xây dựng trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt
|
4
|
Cục Đường sắt VN,
Trung tâm Công nghệ thông tin
(02 TTHC cung cấp ở mức độ 4)
|
53.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp, đường ngang
|
4
|
54.
|
Cấp giấy phép liên vận CLV cho phương tiện thương mại (xe vận tải hành khách tuyến cố định, vận tải hành khách hợp đồng, xe vận chuyển khách du lịch, xe vận tải hàng hóa)
|
4
|
Tổng cục Đường bộ VN,
Trung tâm Công nghệ thông tin
(73 TTHC cung cấp ở mức độ 4)
|
55.
|
Cấp giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại (xe ô tô của các cơ quan của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Văn phòng các bộ, cơ quan thuộc bộ, xe của các cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế có trụ sở đóng tại Hà Nội)
|
4
|
56.
|
Gia hạn giấy phép liên vận CLV đối với phương tiện của Lào, Campuchia tại Việt Nam
|
4
|
57.
|
Cấp giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế GMS
|
4
|
58.
|
Cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế GMS
|
4
|
59.
|
Cấp giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện (của doanh nghiệp, HTX đã được cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế)
|
4
|
60.
|
Gia hạn giấy phép vận tải đường bộ GMS và thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS tại Việt Nam
|
4
|
61.
|
Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào – Campuchia
|
4
|
62.
|
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
4
|
63.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam
|
4
|
64.
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam
|
4
|
65.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam
|
4
|
66.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện
|
4
|
67.
|
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện
|
4
|
68.
|
Chấp thuận đăng ký khai thác vận tải hành khách tuyến cố định Việt – Lào
|
4
|
69.
|
Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt – Lào
|
4
|
70.
|
Chấp thuận ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt – Lào
|
4
|
71.
|
Chấp thuận điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt – Lào
|
4
|
72.
|
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia
|
4
|
73.
|
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào – Campuchia
|
4
|
74.
|
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
4
|
75.
|
Gia hạn giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
|
4
|
76.
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp khai thác vận tải giữa Việt Nam và Campuchia
|
4
|
77.
|
Cấp Giấy phép liên vận cho phương tiện khai thác vận tải giữa Việt Nam và Campuchia
|
4
|
78.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ thuộc các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, Văn phòng các bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội
|
4
|
79.
|
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, Văn phòng các bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội
|
4
|
80.
|
Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
4
|
81.
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
4
|
82.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã
|
4
|
83.
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã
|
4
|
84.
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã
|
4
|
85.
|
Thủ tục cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt – Lào
|
4
|
86.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào do hết hạn
|
4
|
87.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào do mất mát
|
4
|
88.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào do hư hỏng
|
4
|
89.
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải)
|
4
|
90.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải)
|
4
|
91.
|
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt -Lào cho phương tiện phi thương mại; phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào do hết hạn
|
4
|
92.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện phi thương mại; phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào do hết hạn
|
4
|
93.
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận và thời gian lưu hành đối với phương tiện của Lào lưu trú tại Việt Nam
|
4
|
94.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) do hư hỏng
|
4
|
95.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) do mất mát
|
4
|
96.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện thương mại; phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào do mất mát
|
4
|
97.
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại; phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào do hư hỏng
|
4
|
98.
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam – Campuchia
|
4
|
99.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia do hết hạn
|
4
|
100.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia do mất mát
|
4
|
101.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia do hư hỏng
|
4
|
102.
|
Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện thương mại
|
4
|
103.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thương mại do hết hạn
|
4
|
104.
|
Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại
|
4
|
105.
|
Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại do hết hạn
|
4
|
106.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép liên vận và thời gian lưu hành đối với phương tiện của Campuchia lưu trú tại Việt Nam
|
4
|
107.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thương mại do mất mát
|
4
|
108.
|
Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại do mất mát
|
4
|
109.
|
Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại do hư hỏng
|
4
|
110.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thương mại do hư hỏng
|
4
|
111.
|
Thủ tục chấp thuận đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam Campuchia
|
4
|
112.
|
Thủ tục bổ sung phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Campuchia
|
4
|
113.
|
Thủ tục thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Campuchia
|
4
|
114.
|
Thủ tục ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam –Campuchia
|
4
|
115.
|
Thủ tục điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Campuchia
|
4
|
116.
|
Thủ tục cấp giấy phép vận tải cho xe công vụ
|
4
|
117.
|
Thủ tục cấp giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm
|
4
|
118.
|
Thủ tục cấp giấy giới thiệu cấp giấy phép loại vận tải loại D đối với phương tiện của Việt Nam
|
4
|
119.
|
Thủ tục cấp giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện vận tải của Trung Quốc
|
4
|
120.
|
Thủ tục cấp giấy phép vận tải loại B, C, F, G lần thứ hai trở đi trong năm
|
4
|
121.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép vận tải loại A, E do hết hạn
|
4
|
122.
|
Thủ tục gia hạn giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
4
|
123.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép vận tải loại B, C, F, G do hết hạn
|
4
|
124.
|
Thủ tục cấp lại giấy phép vận tải loại A, D, E do hư hỏng, mất mát
|
4
|
125.
|
Thủ tục chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
4
|
126.
|
Thủ tục chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc
|
4
|
127.
|
Thủ tục tàu biển nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi
|
4
|
Cục Hàng hải VN,
Trung tâm Công nghệ thông tin
(03 TTHC cung cấp ở mức độ 4)
|
128.
|
Thủ tục tàu biển xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi
|
4
|
129.
|
Thủ tục tàu thuyền đã nhập cảnh ở một cảng biển Việt Nam sau đó đến cảng biển khác
|
4
|
130.
|
Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện thủy của Campuchia
|
4
|
Cục Đường thủy nội địa VN,
Trung tâm Công nghệ thông tin
(05 TTHC cung cấp ở mức độ 4)
|
131.
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định qua biên giới
|
4
|
132.
|
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định qua biên giới
|
4
|
133.
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam - Campuchia vào cảng nội địa
|
4
|
134.
|
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam - Campuchia rời cảng, bến thủy nội địa
|
4
|