Quyết định ban hành Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải

Thứ hai, 26/12/2016 15:03
Từ viết tắt Xem với cỡ chữ

 

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

Số: 4052/QĐ-BGTVT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày 19 tháng 12 năm 2016

 

  

     

QUYẾT ĐỊNH

Ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải

 

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 107/2012/NĐ-CP ngày 20 tháng 12 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải.

Điều 2. Kinh phí tổ chức thực hiện được bố trí từ nguồn kinh phí thường xuyên của các cơ quan thực hiện nhiệm vụ và nguồn kinh phí khác (nếu có) theo quy định hiện hành.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;

- Các Thứ trưởng;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- Như Điều 4 (để thực hiện);
- Cổng TTĐT Bộ GTVT;
- Lưu: VT, PC.

BỘ TRƯỞNG

 

 


Trương Quang Nghĩa

 

 

 

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CỘNG  HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH

KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2017 CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Ban hành kèm theo Quyết định số           /QĐ-BGTVT  ngày       tháng    năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Tiếp tục cải cách thủ tục hành chính (TTHC) theo hướng đơn giản hóa, từng bước xóa bỏ các TTHC không cần thiết; xây dựng hệ thống TTHC trong lĩnh vực Giao thông vận tải hiệu quả, công khai, minh bạch; tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết TTHC, tạo thuận lợi và giảm tối đa chi phí cho cá nhân, tổ chức thực hiện TTHC, đồng thời giảm chi phí cho cơ quan giải quyết TTHC.

2. Tổ chức triển khai có hiệu quả Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi quản lý của Bộ theo Quyết định số 896/QĐ-TTg ngày 8/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tổng thể đơn giản hóa TTHC, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2013-2020.

3. Xác định rõ trách nhiệm, phân công nhiệm vụ cụ thể cho các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và việc phối hợp giữa các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ nhằm đảm bảo chất lượng và tiến độ theo đúng quy định.

II. NỘI DUNG THỰC HIỆN

       1. Tiếp tục triển khai thực hiện phương án đơn giản hóa TTHC theo Quyết định số 1570/QĐ-BGTVT ngày 6/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC trong lĩnh vực giao thông vận tải và Quyết định số 4031/QĐ-BGTVT ngày 12/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải phê duyệt phương án đơn giản hóa TTHC và kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến các TTHC trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa.

a) Cơ quan thực hiện: Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ.

b) Sản phẩm: Văn bản quy phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung.

c) Thời gian thực hiện: Năm 2017.

2. Rà soát TTHC tại các văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giao thông vận tải chủ trì trình Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ ban hành và những văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành.

a) Cơ quan thực hiện: Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ.

b) Cơ quan tổng hợp: Vụ Pháp chế.

c) Sản phẩm: Các văn bản quy phạm pháp luật được sửa đổi, bổ sung, thay thế.

Danh mục TTHC cần rà soát tại các văn bản quy phạm pháp luật và thời gian hoàn thành báo cáo cụ thể tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

3. Kiểm soát các quy định về TTHC tại các dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trình Bộ trưởng ký ban hành hoặc trình cơ quan có thẩm quyền ký ban hành.

a) Cơ quan thực hiện: Vụ Pháp chế.

b) Cơ quan phối hợp: Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ.

c) Sản phẩm: Văn bản tham gia ý kiến đối với TTHC quy định trong dự thảo văn bản quy phạm pháp luật; biểu mẫu đánh giá tác động TTHC theo đúng quy định; kiểm soát dự thảo văn bản quy phạm pháp luật trước khi Bộ trưởng ký ban hành.

d) Thời gian thực hiện: Thường xuyên.

4. Thống kê, công bố các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Giao thông vận tải.

a) Cơ quan thực hiện: Các Vụ, Tổng cục, Cục thuộc Bộ gửi dự thảo danh mục và nội dung TTHC tại các văn bản quy phạm pháp luật có quy định về thủ tục hành chính trước 35 ngày làm việc, tính đến ngày văn bản quy phạm pháp luật có quy định về TTHC có hiệu lực.

b) Cơ quan tổng hợp: Vụ Pháp chế

c) Sản phẩm: Quyết định công bố TTHC trình Bộ trưởng ký ban hành.

d) Thời gian thực hiện: Sau khi văn bản quy phạm pháp luật được ban hành.

5. Cập nhật và công khai TTHC, văn bản quy phạm pháp luật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.

a) Cơ quan thực hiện: Vụ Pháp chế.            

b) Sản phẩm: Văn bản đề nghị công khai TTHC, văn bản quy phạm pháp luật  trên Cơ sở dữ liệu quốc gia.

c) Thời gian thực hiện: Thường xuyên.

6. Tổ chức tiếp nhận xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính thuộc phạm vi giải quyết của Bộ.

a) Cơ quan thực hiện: Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ.

b) Thời gian thực hiện: Thường xuyên.

7. Thực hiện lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến đối với các TTHC thuộc phạm vi giải quyết của Bộ Giao thông vận tải theo danh mục tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

a) Cơ quan thực hiện:  Các Cục, Tổng cục thuộc Bộ.

b) Cơ quan tổng hợp: Trung tâm Công nghệ thông tin.

c) Sản phẩm: Các thủ tục hành chính chính thuộc lĩnh vực giao thông vận tải được cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3, 4.

d) Thời gian thực hiện:  Năm 2017.

8. Thực hiện Nghị quyết của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi quản lý của Bộ theo Quyết định số 896/QĐ-TTg ngày 8/6/2013 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án tổng thể đơn giản hóa TTHC, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2013-2020.

a) Cơ quan thực hiện: Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ.

b) Cơ quan tổng hợp: Vụ Pháp chế.

c) Sản phẩm:  Các văn bản QPPL được xây dựng , sửa đổi, bổ sung, thay thế.

d) Thời gian thực hiện:  Năm 2017. 

9. Tuyên truyền về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính.

a) Cơ quan thực hiện: Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ.

b) Sản phẩm:

- Tin bài trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị trực thuộc.

- Tuyên truyền bằng các hình thức phù hợp khác.

c) Thời gian thực hiện: Thường xuyên.

10. Kiểm tra việc thực hiện giải quyết thủ tục hành chính tại một số cơ quan, đơn vị

a) Cơ quan chủ trì: Vụ Pháp chế.

b) Cơ quan phối hợp: Các Cục, Vụ thuộc Bộ.

c) Thời gian thực hiện: Năm 2017.

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Thủ trưởng các cơ quan đơn vị thuộc Bộ có trách nhiệm tổ chức thực hiện Kế hoạch kiểm soát TTHC năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải theo các nhiệm vụ được phân công tại Kế hoạch này; thực hiện chế độ báo cáo định kỳ hoặc đột xuất theo yêu cầu gửi về Vụ Pháp chế để tổng hợp.

2. Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ có trách nhiệm tiếp tục tổ chức thực hiện rà soát, đăng ký bổ sung các TTHC cung cấp dịch vụ công trực tuyến ở mức độ 3,4 theo tinh thần của Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử.

3. Vụ Pháp chế chủ trì, theo dõi, đôn đốc việc triển khai thực hiện Kế hoạch, định kỳ báo cáo và kiến nghị với Bộ trưởng về các biện pháp cần thiết để bảo đảm Kế hoạch kiểm soát TTHC năm 2017 được thực hiện hiệu quả, đúng tiến độ.

4. Trung tâm Công nghệ thông tin chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị triển khai xây dựng hệ thống dịch vụ công trực tuyến mức độ 3,4 đối với các thủ tục hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải đảm bảo đúng tiến độ theo kế hoạch ban hành kèm theo Quyết định này.

5. Kinh phí thực hiện: Kinh phí thực hiện Kế hoạch kiểm soát TTHC năm 2017 của Bộ Giao thông vận tải do ngân sách nhà nước cấp, được tổng hợp vào dự toán ngân sách hàng năm của cơ quan, đơn vị và các nguồn kinh phí hỗ trợ khác (nếu có). Việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí của các cơ quan, tổ chức thực hiện theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các văn bản hướng dẫn thi hành./.

 

 

Phụ lục I

 DANH MỤC TTHC CẦN RÀ SOÁT NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Quyết định số             /QĐ-BGTVT ngày       tháng      năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

 

STT

Tên TTHC

Thời gian

hoàn thành

Cơ quan

thực hiện

Cơ quan

phối hợp

Cơ quan

tổng hợp

I- Lĩnh vực đường thủy nội địa

1       

Nhóm TTHC  tại Thông tư số 50/2014/TT-BGTVT ngày 07/10/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cảng bến thủy nội địa

Năm 2017

Cục Đường thủy nội địa Việt Nam

Các Vụ:  KCHTGT,

VT, ATGT, Ttra Bộ

Vụ Pháp chế

II- Lĩnh vực hàng không

1

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đánh giá trình độ thông thạo ngôn ngữ tiếng Anh cho nhân viên hàng không

(quy định tại Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ, cơ sở đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không)

Tháng 8/2017

 

Cục Hàng không Việt Nam

 

Các Vụ: TCCB, HTQT,

VT, ATGT, Ttra Bộ

Vụ Pháp chế

2

Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đánh giá trình độ tiếng anh nhân viên hàng không

 (quy định tại Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT Quy định về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ, cơ sở đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không)

 

Phụ lục II

DANH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG VÀ LỘ TRÌNH CUNG CẤP TRỰC TUYẾN TRONG NĂM 2017

(Ban hành kèm theo Quyết định số              /QĐ-BGTVT ngày        tháng       năm 2016

của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)

TT

Tên dịch vụ công

(tên thủ tục/nhóm thủ tục hành chính)

Mức độ DVCTT

2017

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

1.       

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

 

3

Cục Hàng không VN,

Trung tâm Công nghệ thông tin

(39 TTHC cung cấp ở mức độ 3; 04 TTHC ở mức độ 4)

 

Đối với các THHC thuộc danh mục ban hành theo Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 14/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Kế hoạch tổng thể triển khai Cơ chế một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN giai đoạn 2016-2020 thì  thời gian hoàn thành chậm nhất là năm 2018

2.       

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

 

3

3.       

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời cảng hàng không, sân bay

 

3

4.       

Cấp Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

 

3

5.       

Chấp thuận việc thế chấp, bảo lãnh tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay

 

3

6.       

Phê duyệt văn bản hiệp đồng quản lý, khai thác sân bay dùng chung dân dụng và quân sự

 

3

7.       

Phê duyệt sửa đổi, bổ sung tài liệu khai thác cảng hàng không, sân bay

 

3

8.       

Phê duyệt phương án khai thác và sơ đồ bố trí vị trí đỗ tàu bay

 

3

9.       

Phê duyệt Kế hoạch khẩn nguy sân bay

 

 

 

3

10.   

Chấp thuận kế hoạch xây dựng, cải tạo, nâng cấp sửa chữa công trình tại cảng hàng không, sân bay

 

3

11.   

Chấp thuận người khai thác cảng hàng không, sân bay chỉ định người cung cấp dịch vụ hàng không cho hãng hàng không vì lý do an toàn hàng không, an ninh hàng không

 

3

12.   

Đăng ký chất lượng, giá sản phẩm, dịch vụ tại cảng hàng không, sân bay

 

3

13.   

Thủ tục Gia hạn cho thuê đất tại cảng hàng không, sân bay

 

3

14.   

Đề nghị xử lý công trình hàng không hết tuổi thọ thiết kế

 

3

15.   

Thủ tục Mở cảng hàng không, sân bay

 

3

16.   

Phê duyệt phương án cho thuê tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước

 

3

17.   

Lựa chọn tổ chức thuê tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước

 

3

18.   

Thế chấp tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn nhà nước

 

3

19.   

Bán, thế chấp, cho thuê, góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê tại cảng hàng không, sân bay được đầu tư xây dựng bằng nguồn vốn khác

 

3

20.   

Cấp phép bay cho các chuyến bay thực hiện hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam (chuyến bay quá cảnh)

 

3

21.   

Phê duyệt phát hành các ấn phẩm thông báo tin tức hàng không

 

3

22.   

Phê duyệt lần đầu tài liệu Hệ thống quản lý an toàn (SMS) của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

 

3

23.   

Phê duyệt kế hoạch tìm kiếm cứu nạn, khẩn nguy sân bay; kế hoạch diễn tập của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

 

3

24.   

Phê duyệt sửa đổi, bổ sung kế hoạch tìm kiếm cứu nạn, khẩn nguy sân bay; kế hoạch diễn tập của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

 

3

25.   

Phê duyệt tài liệu hướng dẫn khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

 

3

26.   

Phê duyệt phương thức bay hàng không dân dụng

 

3

27.   

Phê duyệt sửa đổi, bổ sung phương thức bay hàng không dân dụng

 

3

28.   

Phê duyệt sửa đổi, bổ sung Tài liệu hướng dẫn khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

 

3

29.   

Phê chuẩn Tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay

 

3

30.   

Phê chuẩn Tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay

 

3

31.   

Công nhận Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay

 

3

32.   

Cấp, công nhận Giấy chứng nhận loại tàu bay

 

3

33.   

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu

 

3

34.   

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời quốc tịch tàu bay

 

3

35.   

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam

 

3

36.   

Cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quốc tịch tàu bay Việt Nam

 

3

37.   

Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức thiết kế sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay

 

3

38.   

Gia hạn, sửa đổi Giấy chứng nhận Tổ chức chế tạo sản phẩm, phụ tùng, thiết bị tàu bay

 

3

39.   

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký quốc tịch tàu bay

3

40.   

Thủ tục tàu bay nhập cảnh vào cảng hàng không

 

4

41.   

Thủ tục tàu bay xuất cảnh rời cảng hàng không

 

4

42.   

Thủ tục tàu bay quá cảnh

 

4

43.   

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kỹ thuật đối với thiết bị hàng không, phương tiện hoạt động tại Cảng HK, SB được thiết kế, chế tạo, thử nghiệm, sản xuất tại Việt Nam

 

4

44.   

Chấp thuận việc thuê, cho thuê tàu bay giữa tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài

 

4

45.   

Chấp thuận cho tổ chức, cá nhân được phép tổ chức đào tạo, huấn luyện khóa học về an ninh hàng không tại Việt Nam

 

4

46.   

Cấp mã số để đăng ký/xóa đăng ký các quyền lợi quốc tế đối với tàu bay mang quốc tịch Việt Nam

 

4

47.   

Cung cấp thông tin trích lục, bản sao trong sổ đăng bạ tàu bay Việt Nam

 

4

48.   

Thủ tục kiểm định, cấp hồ sơ đăng kiểm cho tàu biển

3

Cục Đăng kiểm VN,

Trung tâm Công nghệ thông tin

(04 TTHC cung cấp ở mức độ 3)

49.   

Thủ tục cấp văn bản uỷ quyền cho tổ chức đăng kiểm nước ngoài kiểm định, phân cấp và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và phòng ngừa ô nhiễm môi trường cho tàu biển

3

50.   

Thủ tục đánh giá, chứng nhận năng lực cơ sở cung cấp dịch vụ kiểm tra, thử trang thiết bị an toàn tàu biển

 

3

51.   

Thủ tục đánh giá công nhận cơ sở đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển đủ điều kiện

 

3

52.   

Gia hạn giấy phép liên quan đến hoạt động xây dựng trong phạm vi bảo vệ công trình đường sắt

 

 

4

Cục Đường sắt  VN,

Trung tâm Công nghệ thông tin

(02 TTHC cung cấp ở mức độ 4)

53.   

Gia hạn giấy phép xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp, đường ngang

 

4

54.   

Cấp giấy phép liên vận CLV cho phương tiện thương mại (xe vận tải hành khách tuyến cố định, vận tải hành khách hợp đồng, xe vận chuyển khách du lịch, xe vận tải hàng hóa)

 

4

Tổng cục Đường bộ VN,

Trung tâm Công nghệ thông tin

          (73 TTHC cung cấp ở mức độ 4)

55.   

Cấp giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại (xe ô tô của các cơ quan của Đảng, Quốc hội, Chính phủ, Văn phòng các bộ, cơ quan thuộc bộ, xe của các cơ quan ngoại giao, cơ quan lãnh sự, cơ quan đại diện tổ chức quốc tế có trụ sở đóng tại Hà Nội)

 

4

56.   

Gia hạn giấy phép liên vận CLV đối với phương tiện của Lào, Campuchia tại Việt Nam

 

4

57.   

Cấp giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế GMS

 

4

58.   

Cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế GMS

4

59.   

Cấp giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện (của doanh nghiệp, HTX đã được cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế)

 

4

60.   

Gia hạn giấy phép vận tải đường bộ GMS và thời gian lưu hành cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS tại Việt Nam

 

4

61.   

Chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào – Campuchia

 

4

62.   

Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

 

4

63.   

Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam

 

4

64.   

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam

 

4

65.   

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào cho doanh nghiệp, hợp tác xã của Việt Nam

 

4

66.   

Cấp Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện

 

 

4

67.   

Cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện

 

4

68.   

Chấp thuận đăng ký khai thác vận tải hành khách tuyến cố định Việt – Lào

 

4

69.   

Chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt – Lào

 

4

70.   

Chấp thuận ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt – Lào

 

4

71.   

Chấp thuận điều chỉnh tần suất chạy xe tuyến vận tải hành khách tuyến cố định Việt – Lào

 

4

72.   

Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia

 

4

73.   

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào – Campuchia

 

4

74.   

Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

 

4

75.   

Gia hạn giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

 

4

76.   

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp khai thác vận tải giữa Việt Nam và Campuchia

 

4

77.   

Cấp Giấy phép liên vận cho phương tiện khai thác vận tải giữa Việt Nam và Campuchia

 

4

78.   

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ thuộc các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, Văn phòng các bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội

 

4

79.   

Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện vận tải phi thương mại là xe công vụ, xe của các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao, xe do doanh nhân ngoại quốc tự lái trừ phương tiện của các cơ quan Trung ương của Đảng, Nhà nước, Quốc hội, Văn phòng các bộ, các đoàn thể và các tổ chức quốc tế, đoàn ngoại giao đóng tại Hà Nội

 

4

80.   

Gia hạn đối với phương tiện phi thương mại Campuchia lưu trú tại Việt Nam

 

4

81.   

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã

 

4

82.   

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS cho phương tiện của các doanh nghiệp, hợp tác xã

 

4

83.   

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã

 

4

84.   

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế cho doanh nghiệp, hợp tác xã

 

4

85.   

Thủ tục cấp giấy phép vận tải đường bộ quốc tế Việt – Lào

 

4

86.   

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào do hết hạn

 

4

87.   

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào do mất mát

 

4

88.   

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt - Lào do hư hỏng

 

4

89.   

Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải)

4

90.   

Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải)

 

4

91.   

Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt -Lào cho phương tiện phi thương mại; phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào do hết hạn

 

4

92.   

Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện phi thương mại; phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào do hết hạn

 

4

93.   

Thủ tục gia hạn Giấy phép liên vận và thời gian lưu hành đối với phương tiện của Lào lưu trú tại Việt Nam

 

4

94.   

Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) do hư hỏng

4

95.   

Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại (áp dụng cho phương tiện kinh doanh vận tải) do mất mát

4

96.   

Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt-Lào cho phương tiện thương mại; phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào do mất mát

4

97.   

Thủ tục cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện thương mại; phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào do hư hỏng

 

4

98.   

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam – Campuchia

 

4

99.   

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia do hết hạn

 

4

100.                        

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia do mất mát

 

4

101.                        

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động vận tải đường bộ quốc tế Việt Nam - Campuchia do hư hỏng

 

4

102.                        

Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia đối với phương tiện thương mại

 

4

103.                        

Thủ tục cấp lại giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thương mại do hết hạn

 

4

104.                        

Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại

4

105.                        

Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại do hết hạn

 

4

106.                        

Thủ tục gia hạn giấy phép liên vận và thời gian lưu hành đối với phương tiện của Campuchia lưu trú tại Việt Nam

 

4

107.                        

Thủ tục cấp lại giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thương mại do mất mát

 

4

108.                        

Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại do mất mát

 

4

109.                        

Thủ tục cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện phi thương mại do hư hỏng

 

4

110.                        

Thủ tục cấp lại giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thương mại do hư hỏng

 

4

111.                        

Thủ tục chấp thuận đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam Campuchia

4

112.                        

Thủ tục bổ sung phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Campuchia

4

113.                        

Thủ tục thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Campuchia

 

4

114.                        

Thủ tục ngừng khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam –Campuchia

 

4

115.                        

Thủ tục điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Campuchia

 

4

116.                        

Thủ tục cấp giấy phép vận tải cho xe công vụ

 

4

117.                        

Thủ tục cấp giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm

 

4

118.                        

Thủ tục cấp giấy giới thiệu cấp giấy phép loại vận tải loại D đối với phương tiện của Việt Nam

 

4

119.                        

Thủ tục cấp giấy phép vận tải loại D đối với phương tiện vận tải của Trung Quốc

4

120.                        

Thủ tục cấp giấy phép vận tải loại B, C, F, G lần thứ hai trở đi trong năm

4

121.                        

Thủ tục cấp lại giấy phép vận tải loại A, E do hết hạn

4

122.                        

Thủ tục gia hạn giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

4

123.                        

Thủ tục cấp lại giấy phép vận tải loại B, C, F, G do hết hạn

 

4

124.                        

Thủ tục cấp lại giấy phép vận tải loại A, D, E do hư hỏng, mất mát

 

4

125.                        

Thủ tục chấp thuận khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

 

4

126.                        

Thủ tục chấp thuận bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc

 

4

127.                        

Thủ tục tàu biển nhập cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi

 

4

Cục Hàng hải VN,

Trung tâm Công nghệ thông tin

          (03 TTHC cung cấp ở mức độ 4)

128.                        

Thủ tục tàu biển xuất cảnh tại cảng dầu khí ngoài khơi

 

4

129.                        

Thủ tục tàu thuyền đã nhập cảnh ở một cảng biển Việt Nam sau đó đến cảng biển khác

 

4

130.                        

Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện thủy của Campuchia

 

4

Cục Đường thủy nội địa VN,

Trung tâm Công nghệ thông tin

        (05 TTHC cung cấp ở mức độ 4)

131.                        

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định qua biên giới

 

4

132.                        

Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định qua biên giới

 

4

133.                        

Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam - Campuchia vào cảng nội địa

 

4

134.                        

Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam - Campuchia rời cảng, bến thủy nội địa

 

4

 

BÌNH LUẬN

ĐÁNH GIÁ

0
Chấm điểm

Đánh giá

(Di chuột vào ngôi sao để chọn điểm)