DANH MỤC CÁC NGẠCH CÔNG CHỨC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2004/QĐ-BNV
ngày 03 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
I- Ngạch chuyên viên cao cấp và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT
|
Ngạch
|
Mã số
|
1.
|
Chuyên viên cao cấp
|
01.001
|
2.
|
Thanh tra viên cao cấp
|
04.023
|
3.
|
Kế toán viên cao cấp
|
06.029
|
4.
|
Kiểm soát viên cao cấp thuế
|
06.036
|
5.
|
Kiểm toán viên cao cấp
|
06.041
|
6.
|
Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng
|
07.044
|
7.
|
Kiểm tra viên cao cấp hải quan
|
08.049
|
8.
|
Kiểm dịch viên cao cấp động thực vật
|
09.066
|
9.
|
Thẩm kế viên cao cấp
|
12.084
|
10.
|
Kiểm soát viên cao cấp thị trường
|
21.187
|
II- Ngạch chuyên viên chính và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương
TT
|
Ngạch
|
Mã số
|
1.
|
Chuyên viên chính
|
01.002
|
2.
|
Chấp hành viên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
03.017
|
3.
|
Thanh tra viên chính
|
04.024
|
4.
|
Kế toán viên chính
|
06.030
|
5.
|
Kiểm soát viên chính thuế
|
06.037
|
6.
|
Kiểm toán viên chính
|
06.042
|
7.
|
Kiểm soát viên chính ngân hàng
|
07.045
|
8.
|
Kiểm tra viên chính hải quan
|
08.050
|
9.
|
Kiểm dịch viên chính động - thực vật
|
09.067
|
10.
|
Kiểm soát viên chính đê điều
|
11.081
|
11.
|
Thẩm kế viên chính
|
12.085
|
12.
|
Kiểm soát viên chính thị trường
|
21.188
|
III- Ngạch chuyên viên và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT
|
Ngạch
|
Mã số
|
1.
|
Chuyên viên
|
01.003
|
2.
|
Chấp hành viên quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
03.018
|
3.
|
Công chứng viên
|
03.019
|
4.
|
Thanh tra viên
|
04.025
|
5.
|
Kế toán viên
|
06.031
|
6.
|
Kiểm soát viên thuế
|
06.038
|
7.
|
Kiểm toán viên
|
06.043
|
8.
|
Kiểm soát viên ngân hàng
|
07.046
|
9.
|
Kiểm tra viên hải quan
|
08.051
|
10.
|
Kiểm dịch viên động - thực vật
|
09.068
|
11.
|
Kiểm lâm viên chính
|
10.078
|
12.
|
Kiểm soát viên đê điều
|
11.082
|
13.
|
Thẩm kế viên
|
12.086
|
14.
|
Kiểm soát viên thị trường
|
21.189
|
IV- Ngạch cán sự và các ngạch công chức chuyên ngành tương đương:
TT
|
Ngạch
|
Mã số
|
1.
|
Cán sự
|
01.004
|
2.
|
Kế toán viên trung cấp
|
06.032
|
3.
|
Kiểm thu viên thuế
|
06.039
|
4.
|
Thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý (ngân hàng)
|
07.048
|
5.
|
Kiểm tra viên trung cấp hải quan
|
08.052
|
6.
|
Kỹ thuật viên kiểm dịch động thực vật
|
09.069
|
7.
|
Kiểm lâm viên
|
10.079
|
8.
|
Kiểm soát viên trung cấp đê điều
|
11.083
|
9.
|
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản
|
19.183
|
10.
|
Kiểm soát viên trung cấp thị trường
|
21.190
|
V- Các ngạch nhân viên:
TT
|
Ngạch
|
Mã số
|
1.
|
Kỹ thuật viên đánh máy
|
01.005
|
2.
|
Nhân viên đánh máy
|
01.006
|
3.
|
Nhân viên kỹ thuật
|
01.007
|
4.
|
Nhân viên văn thư
|
01.008
|
5.
|
Nhân viên phục vụ
|
01.009
|
6.
|
Lái xe cơ quan
|
01.010
|
7.
|
Nhân viên bảo vệ
|
01.011
|
8.
|
Kế toán viên sơ cấp
|
06.033
|
9.
|
Thủ quỹ kho bạc, ngân hàng
|
06.034
|
10.
|
Thủ quỹ cơ quan, đơn vị
|
06.035
|
11.
|
Nhân viên thuế
|
06.040
|
12.
|
Kiểm ngân viên
|
07.047
|
13.
|
Nhân viên hải quan
|
08.053
|
14.
|
Kiểm lâm viên sơ cấp
|
10.080
|
15.
|
Thủ kho bảo quản nhóm I
|
19.184
|
16.
|
Thủ kho bảo quản nhóm II
|
19.185
|
17.
|
Bảo vệ, tuần tra canh gác
|
19.186
|