Kinh phi thu thập bổ sung dữ liệu hạ tầng giao thông các tỉnh/TP năm 2009

Ngày 21/09/2011
Kinh phi thu thập bổ sung dữ liệu hạ tầng giao thông các tỉnh/TP năm 2009
Ngày 13/5/2008 Bộ GTVT đã có Quyết định số 1337/QĐ-BGTVT, giao cho Trung tâm Công nghệ thông tin thực hiện nhiệm vụ cập nhật tập sách về dữ liệu cơ sở hạ tầng giao thông vận tải tại trên cơ sở bổ sung dữ liệu vềcơ sở hạ tầng giao thông vận tải năm 2000; Ngày 06/2/2009 Bộ GTVT có Công văn số 612/BGTVT-KHCN, đề nghị các Sở GTVT giúp Trung tâm Công nghệ thông tin thu thập cập nhật bổ sung dữ liệu hạ tầng giao thông năm 2009 của địa phương trên cơ sở dữ liệu đã có năm 2000;
Căn cứ kết quả phê duyệt thuyết minh nhiệm vụ KHCN ngày 25/8/2008 của Bộ GTVT, đối với nhiệm vụ "Cập nhật tập sách về dữ liệu hạ tầng giao thông vận tải Việt Nam năm 2009" trên cơ sở bổ sung dữ liệu về cơ sở hạ tầng giao thông vận tải Việt Nam năm 2000;
Chi tiết Kinh phi thu thập bổ sung dữ liệu hạ tầng giao thông các tỉnh/TP năm 2009 như sau:
 
 
KINH PHÍ THU THẬP BỔ SUNG DỮ LIỆU GIAO THÔNG
CỦA CÁC TỈNH/TP NĂM 2009
Đơn vị tính: 1000 đồng
TT
Tỉnh/TP
KP thu thập dữ liệu
TT
Tỉnh/TP
KP thu thập dữ liệu
1
Hà Nội
3.950
33
Quảng Nam
2.100
2
Vĩnh Phúc
1.500
34
Quảng Ngãi
1.550
3
Bắc Ninh
1.200
35
Bình Định
1.450
4
Hải Dương
1.550
36
Phú Yên
1.150
5
Hải Phòng
1.450
37
Khánh Hòa
950
6
Hưng Yên
1.250
38
Kon Tum
1.150
7
Thái Bình
1.750
39
Gia Lai
1.650
8
Hà Nam
1.550
40
Đắk Lắk
1.850
9
Nam Định
1.250
41
Đắk Nông
1.600
10
Ninh Bình
1.750
42
Lâm Đồng
1.100
11
Hà Giang
1.300
43
Ninh Thuận
1.150
12
Cao Bằng
1.800
44
Bình Thuận
1.200
13
Bắc Kạn
950
45
Bình Phước
900
14
Tuyên Quang
900
46
Tây Ninh
1.850
15
Lào Cai
1.350
47
Bình Dương
1.200
16
Yên Bái
1.100
48
Đồng Nai
1.300
17
Thái Nguyên
950
49
Bà Rịa - VT
1.000
18
Lạng Sơn
2.450
50
TP. HCM
1.650
19
Quảng Ninh
1.650
51
Long An
1.950
20
Bắc Giang
1.600
52
Tiền Giang
1.600
21
Phú Thọ
1.750
53
Bến Tre
1.250
22
Điện Biên
2.000
54
Trà Vinh
1.350
23
Lai Châu
1.100
55
Vĩnh Long
1.000
24
Sơn La
1.700
56
Đồng Tháp
1.550
25
Hòa Bình
1.450
57
An Giang
1.600
26
Thanh Hóa
3.750
58
Kiên Giang
1.650
27
Nghệ An
1.950
59
Cần Thơ
1.450
28
Hà Tĩnh
2.300
60
Hậu Giang
1.250
29
Quảng Bình
1.250
61
Sóc Trăng
1.150
30
Quảng Trị
1.800
62
Bạc Liêu
1.000
31
T.Thiên - Huế
1.750
63
Cà Mau
1.350
32
Đà Nẵng
900
 
 
 
Cộng
95.900