Ban Quản lý dự án 3 thông báo Kế hoạch đấu thầu các gói thầu thuộc Dự án Quản lý tài sản đường bộ Việt Nam (VRAMP).
Nội dung kế hoạch đấu thầu:
I. Các gói thầu Hợp phần A – Quản lý tài sản đường bộ
1. Gói thầu RAM/CS6: Xây dựng Khung cơ sở dữ liệu đường bộ, xây dựng hệ thống và lập kế hoạch quản lý tài sản đường bộ:
- Giá gói thầu: 1,1 triệu USD (tương đương 22,99 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: Vốn vay WB và AusAID.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: QCBS/02 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý II/2014.
- Hình thức hợp đồng: Trọn gói.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 48 tháng.
2. Gói thầu RAM/NC1: Thu thập dữ liệu:
- Giá gói thầu: 7,9 triệu USD (tương đương 165,11 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: Vốn vay WB.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: ICB/01 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý II/2015.
- Hình thức hợp đồng: Theo đơn giá điều chỉnh.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 48 tháng.
3. Gói thầu RAM/G4: Mua sắm thiết bị thu thập dữ liệu cho hợp phần A:
- Giá gói thầu: 0,8 triệu USD (tương đương 16,72 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: Vốn vay WB.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: ICB/01 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý II/2015.
- Hình thức hợp đồng: Theo đơn giá.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 3 tháng.
II. Các gói thầu Hợp phần B - Bảo trì tài sản đường bộ
1. Gói thầu RAP/CP2: Bảo trì PBC đoạn tuyến QL2 từ Km163-Km205, Tuyên Quang:
- Giá gói thầu: 16,33 triệu USD (tương đương 341,297 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: Vốn vay WB.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: ICB và không sơ tuyển/01 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý II/2014.
- Hình thức hợp đồng: Theo đơn giá (PBC theo quy định của WB).
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 60 tháng.
2. Gói thầu RAP/CP3-4: Bảo trì PBC đoạn tuyến QL2 từ Km205-Km287:
+ Lô RAP/CP3: Bảo trì PBC đoạn tuyến QL2 từ Km205-Km246, Hà Giang. Giá gói thầu: 14,49 triệu USD (tương đương 302,841 tỷ đồng).
+ Lô RAP/CP4: Bảo trì PBC đoạn tuyến QL2 từ Km246-Km287, Hà Giang. Giá gói thầu: 15 triệu USD (tương đương 313,5 tỷ đồng).
- Giá gói thầu: 29,49 triệu USD (tương đương 616,341 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: Vốn vay WB.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: ICB, trên cơ sở Lô và gói, không sơ tuyển/01 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý II/2014.
- Hình thức hợp đồng: Theo đơn giá (PBC theo quy định của WB).
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 60 tháng.
3. Gói thầu RAP/CP5: Bảo trì tuyến QL48 đoạn Km0-Km20 và Km38-Km64, Nghệ An:
- Giá gói thầu: 13,5 triệu USD (tương đương 282,208 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: Vốn vay WB.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: ICB và không sơ tuyển/01 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý II/2014.
- Hình thức hợp đồng: Theo đơn giá điều chỉnh.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 10 tháng.
4. Gói thầu RAP/CP6-7: Bảo trì đoạn tuyến QL6 từ Km78-Km118:
+ Lô RAP/CP6: Bảo trì đoạn tuyến QL6 từ Km78-Km98, Hòa Bình. Giá gói thầu: 6,25 triệu USD (tương đương 130,625 tỷ đồng).
+ Lô RAP/CP7: Bảo trì đoạn tuyến QL6 từ Km98-Km118, Hòa Bình. Giá gói thầu: 6 triệu USD (tương đương 125,4 tỷ đồng).
- Giá gói thầu: 12,25 triệu USD (tương đương 256,025 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: Vốn vay WB.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: ICB, trên cơ sở Lô và gói, không sơ tuyển/01 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý II/2014.
- Hình thức hợp đồng: Theo đơn giá điều chỉnh.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 10 tháng.
5. Gói thầu RAP/CP8-9: Bảo trì đoạn tuyến QL6 từ Km118-Km158:
+ Lô RAP/CP8: Bảo trì đoạn tuyến QL6 từ Km118-Km138, Hòa Bình. Giá gói thầu: 4,83 triệu USD (tương đương 100,947 tỷ đồng).
+ Lô RAP/CP9: Bảo trì đoạn tuyến QL6 từ Km138-Km158, Hòa Bình. Giá gói thầu: 5 triệu USD (tương đương 104,5 tỷ đồng).
- Giá gói thầu: 9,83 triệu USD (tương đương 205,447 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: Vốn vay WB.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: ICB, trên cơ sở Lô và gói, không sơ tuyển/01 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý II/2014.
- Hình thức hợp đồng: Theo đơn giá điều chỉnh.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 10 tháng.
6. Gói thầu RAP/CP10-11: Bảo trì đoạn tuyến QL6 từ Km158-Km193:
+ Lô RAP/CP10: Bảo trì đoạn tuyến QL6 từ Km158-Km178, Sơn La. Giá gói thầu: 5 triệu USD (tương đương 104,5 tỷ đồng).
+ Lô RAP/CP11: Bảo trì đoạn tuyến QL6 từ Km178-Km193, Sơn La. Giá gói thầu: 4,83 triệu USD (tương đương 100,947 tỷ đồng).
- Giá gói thầu: 9,83 triệu USD (tương đương 205,447 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: Vốn vay WB.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: ICB, trên cơ sở Lô và gói, không sơ tuyển/01 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý II/2014.
- Hình thức hợp đồng: Theo đơn giá điều chỉnh.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 10 tháng.
7. Gói thầu RAP/CS3: Giám sát độc lập môi trường xã hội cho Hợp phần B:
- Giá gói thầu: 0,2 triệu USD (tương đương 4,18 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: Vốn vay WB.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: CQS/02 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý II/2014.
- Hình thức hợp đồng: Theo thời gian.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 66 tháng.
8. Gói thầu RAP/G1: Thiết bị văn phòng cho dự án:
- Giá gói thầu: 0,3 triệu USD (tương đương 6,27 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: Vốn vay WB.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: NS/01 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý I/2014.
- Hình thức hợp đồng: Theo đơn giá.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 02 tháng.
9. Gói thầu RAP/G2: Thiết bị văn phòng cho dự án:
- Giá gói thầu: 0,3 triệu USD (tương đương 6,27 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: Vốn vay WB.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: NS/01 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý I/2016.
- Hình thức hợp đồng: Theo đơn giá.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 02 tháng.
10. Gói thầu RAP/G3: Ô tô cho dự án:
- Giá gói thầu: 0,3 triệu USD (tương đương 6,27 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: Vốn vay WB.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: NCB/01 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý I/2014.
- Hình thức hợp đồng: Theo đơn giá.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 03 tháng.
III. Các gói thầu Hợp phần C - Nâng cấp tài sản đường bộ
1. Gói thầu RAI/CP12: Nâng cấp tuyến QL38 (Km33+963-Km52+600) đoạn Quán Gỏi-Cầu Yên Lệnh và cầu Bún, cầu Sặt:
- Giá gói thầu: 22,93 triệu USD (tương đương 479,265 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: Vốn vay WB.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: ICB và không sơ tuyển/01 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý II/2014.
- Hình thức hợp đồng: Theo đơn giá điều chỉnh.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 18 tháng.
2. Gói thầu RAI/CP13: Nâng cấp tuyến QL39 (Km42+714-Km64+00) đoạn Triều Dương, Hưng Hà và 2 cầu (Nại, Đồng Tu):
- Giá gói thầu: 16,95 triệu USD (tương đương 354,255 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: Vốn vay WB.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: ICB và không sơ tuyển/01 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý III/2014.
- Hình thức hợp đồng: Theo đơn giá điều chỉnh.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 18 tháng.
3. Gói thầu RAI/CP14: Nâng cấp tuyến QL39 (Km91-Km107+522) đoạn Vô Hối-Diêm Điền:
- Giá gói thầu: 10,8 triệu USD (tương đương 225,646 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: Vốn vay WB.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: ICB và không sơ tuyển/01 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý III/2014.
- Hình thức hợp đồng: Theo đơn giá điều chỉnh.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 18 tháng.
4. Gói thầu RAI/CS2: Giám sát độc lập môi trường xã hội cho Hợp phần C:
- Giá gói thầu: 0,2 triệu USD (tương đương 4,18 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: Vốn vay WB.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: CQS/02 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý II/2014.
- Hình thức hợp đồng: Theo thời gian.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 66 tháng.
5. Gói thầu RAI/CS5: Kiểm toán nội bộ dự án:
- Giá gói thầu: 0,1 triệu USD (tương đương 2,09 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: Vốn vay WB.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: CQS/02 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý I/2014.
- Hình thức hợp đồng: Trọn gói.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 36 tháng.
6. Gói thầu RAI/CS7: Kiểm toán kỹ thuật dự án:
- Giá gói thầu: 0,7 triệu USD (tương đương 14,63 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: Vốn vay WB.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: QCBS/02 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý I/2014.
- Hình thức hợp đồng: Trọn gói.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 66 tháng.
IV. Các gói thầu Hợp phần D - Tăng cường năng lực
1. Gói thầu ISP/CS8: Vận hành Quỹ bảo trì Đường bộ:
- Giá gói thầu: 0,5 triệu USD (tương đương 10,45 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: Vốn vay WB.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: QCBS/02 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý I/2014.
- Hình thức hợp đồng: Trọn gói.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 18 tháng.
2. Gói thầu ISP/CS9: Xây dựng Bộ thiết kế định hình các hạng mục công trình giao thông:
- Giá gói thầu: 0,2 triệu USD (tương đương 4,18 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: Vốn vay WB.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: CQS/02 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý I/2014.
- Hình thức hợp đồng: Trọn gói.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 12 tháng.
V. Các gói thầu thuộc chi phí khác
1. Gói thầu TV1: Tư vấn lập các định mức về bảo trì và nâng cấp đường bộ:
- Giá gói thầu: 1,0 tỷ đồng.
- Nguồn vốn: Vốn đôi ứng trong nước.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: Chỉ định thầu.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Khi đủ các điều kiện theo quy định.
- Hình thức hợp đồng: Theo đơn giá.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: Theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng.
2. Gói thầu KĐ1: Kiểm định chất lượng công trình cho gói thầu RAP/CP2 và RAP/CP3-4:
- Giá gói thầu: Xác định trên cơ sở đề cương, nhiệm vụ tư vấn kiểm định được phê duyệt.
- Nguồn vốn: Vốn đối ứng trong nước.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: Xác định trên cơ sở giá gói thầu tư vấn theo quy định.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Khi đủ các điều kiện theo quy định.
- Hình thức hợp đồng: Theo đơn giá cố định.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: Theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng.
3. Gói thầu KĐ2: Kiểm định chất lượng công trình cho gói thầu RAP/CP5, RAP/CP6-7, RAP/CP8-9, RAP/CP10-11:
- Giá gói thầu: Xác định trên cơ sở đề cương, nhiệm vụ tư vấn kiểm định được phê duyệt.
- Nguồn vốn: Vốn đối ứng trong nước.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: Xác định trên cơ sở giá gói thầu tư vấn theo quy định.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Khi đủ các điều kiện theo quy định.
- Hình thức hợp đồng: Theo đơn giá cố định.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: Theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng.
4. Gói thầu KĐ3:Kiểm định chất lượng công trình gói thầu RAI/CP12; RAI/CP13; RAI/CP14; RAI/CP-1:
- Giá gói thầu: Xác định trên cơ sở đề cương, nhiệm vụ tư vấn kiểm định được phê duyệt.
- Nguồn vốn: Vốn đối ứng trong nước.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: Xác định trên cơ sở giá gói thầu tư vấn theo quy định.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Khi đủ các điều kiện theo quy định.
- Hình thức hợp đồng: Theo đơn giá cố định.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: Theo yêu cầu của cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng.
5. Gói thầu BH2:Bảo hiểm công trình cho gói thầu RAP/CP2 và RAP/CP3-4:
- Giá gói thầu: 4,64 tỷ đồng .
- Nguồn vốn: Vốn đối ứng trong nước.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: Đấu thầu rộng rãi/01 túi hồ sơ
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý II/2014.
- Hình thức hợp đồng: Theo tỷ lệ phần trăm.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: Theo tiến độ xây lắp và thời gian bảo hành công trình.
6. Gói thầu BH3: Bảo hiểm công trình cho gói thầu RAI/CP12:
- Giá gói thầu: 2,4 tỷ đồng .
- Nguồn vốn: Vốn đối ứng trong nước.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: Đấu thầu rộng rãi/01 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý II/2014.
- Hình thức hợp đồng: Theo tỷ lệ phần trăm.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: Theo tiến độ xây lắp và thời gian bảo hành công trình.
7. Gói thầu BH4:Bảo hiểm công trình cho gói thầu RAI/CP13:
- Giá gói thầu: 1,76 tỷ đồng .
- Nguồn vốn: Vốn đối ứng trong nước.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: Chào hàng cạnh tranh.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý III/2014.
- Hình thức hợp đồng: Theo tỷ lệ phần trăm.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: Theo tiến độ xây lắp và thời gian bảo hành công trình.
8. Gói thầu BH5:Bảo hiểm công trình cho gói thầu RAP/CP5:
- Giá gói thầu: 1,3 tỷ đồng .
- Nguồn vốn: Vốn đối ứng trong nước.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: Chào hàng cạnh tranh.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý II/2014.
- Hình thức hợp đồng: Theo tỷ lệ phần trăm.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: Theo tiến độ xây lắp và thời gian bảo hành công trình.
9. Gói thầu BH6: Bảo hiểm công trình cho gói thầu RAI/CP14:
- Giá gói thầu: 1,04 tỷ đồng .
- Nguồn vốn: Vốn đối ứng trong nước.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: Chào hàng cạnh tranh.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý III/2014.
- Hình thức hợp đồng: Theo tỷ lệ phần trăm.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: Theo tiến độ xây lắp và thời gian bảo hành công trình.
10. Gói thầu BH7: Bảo hiểm công trình cho gói thầu RAP/CP6-7, RAP/CP8-9, RAP/CP10-11:
- Giá gói thầu: 3,23 tỷ đồng .
- Nguồn vốn: Vốn đối ứng trong nước.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: Đấu thầu rộng rãi/01 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý II/2014.
- Hình thức hợp đồng: Theo tỷ lệ phần trăm.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: Theo tiến độ xây lắp và thời gian bảo hành công trình.
VI. Các gói thầu phê duyệt điều chỉnh Quyết định số 1067/QĐ-BGTVT ngày 23/4/2013
1. Gói thầu số 3: Rà phá bom, mìn, vật nổ tuyến QL38 (Km33+963-Km52+600) (bao gồm cả cầu Sặt và cầu Bún) và 4 cầu trên QL38B: Tràng Thưa, Tràng, Cống Neo, Cáp, tỉnh Hải Dương và Hưng Yên:
- Giá gói thầu: 6.489.000.000.
- Nguồn vốn: Vốn đối ứng trong nước.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: Chỉ định thầu.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Tháng 3 - tháng 5/2014.
- Hình thức hợp đồng: Theo đơn giá cố định.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 3 tháng.
2. Gói thầu số 4: Rà phá bom, mìn, vật nổ tuyến QL39 đoạn Triều Dương-Hưng Hà (Km42+714-Km64+00), đoạn Vô Hối-Diêm Điền (Km91+00-Km107+522) và 3 cầu trên QL39: Nại, Đồng Tu, Gọ, tỉnh Thái Bình:
- Giá gói thầu: 6.169.000.000.
- Nguồn vốn: Vốn đối ứng trong nước.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: Chỉ định thầu.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Tháng 3 - tháng 5/2014.
- Hình thức hợp đồng: Theo đơn giá cố định
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 3 tháng.
VII. Các gói thầu phê duyệt điều chỉnh Quyết định số 3568/QĐ-BGTVT ngày 07/11/2013
1. Gói thầu RAI/CS4A: Kiểm toán tài chính dự án giai đoạn 1:
- Giá gói thầu: 80 nghìn USD (tương đương 1,672 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: Vốn vay WB.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: LCS/02 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý I/2014.
- Hình thức hợp đồng: Trọn gói.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 36 tháng.
2. Gói thầu RAI/CS4B: Kiểm toán tài chính dự án giai đoạn 2:
- Giá gói thầu: 120 nghìn USD (tương đương 2,508 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: Vốn vay WB.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: LCS/02 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý IV/2016.
- Hình thức hợp đồng: Trọn gói.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 48 tháng.
3. Gói thầu CP-1: Nâng cấp 02 cầu: cầu Tràng Thưa và cầu Cống Neo trên QL38B:
- Giá gói thầu: 11,58 triệu USD (tương đương 242,022 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: Vốn vay WB.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: ICB và không sơ tuyển/01 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý II/2014.
- Hình thức hợp đồng: Theo đơn giá điều chỉnh.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 18 tháng.
4. Gói thầu CP-1A: Nâng cấp 03 cầu: cầu Tràng, cầu Cáp trên QL38B và cầu Gọ trên QL39:
- Giá gói thầu: 2,52 triệu USD (tương đương 52,668 tỷ đồng).
- Nguồn vốn: vốn vay WB.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: NCB/01 túi hồ sơ.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý IV/2014.
- Hình thức hợp đồng: Theo đơn giá điều chỉnh.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: 12 tháng.
5. Gói thầu BH1: Bảo hiểm công trình nâng cấp 05 cầu: Cầu Tràng Thưa, cầu Cống Neo, cầu Tràng, cầu Cáp trên QL38B và cầu Gọ trên QL39:
- Giá gói thầu: 1,66 tỷ đồng.
- Nguồn vốn: vốn đối ứng trong nước.
- Hình thức lựa chọn nhà thầu/Phương thức đấu thầu: Chào hàng cạnh tranh.
- Thời gian lựa chọn nhà thầu: Từ Quý II/2014.
- Hình thức hợp đồng: Theo tỷ lệ phần trăm.
- Thời gian thực hiện hợp đồng: Theo tiến độ xây lắp và thời gian bảo hành công trình.