1. Phạm vi quy hoạch: Đường Hồ Chí Minh đi qua địa phận 30 tỉnh, thành phố: Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Phú Thọ, Hà Tây, Hoà Bình, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế, thành phố Đà Nẵng, Quảng Nam, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Bình Phước, thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Tây Ninh, Long An, Đồng Tháp, An Giang, Cần Thơ, Kiên Giang, Bạc Liêu và Cà Mau, có tổng chiều dài khoảng 3.167 km (trong đó tuyến chính dài khoảng 2.667 km, tuyến phía Tây dài khoảng 500 km).
Quy mô mặt cắt ngang quy hoạch
TT
|
Các đoạn tuyến
|
Chiều dài (km)
|
Số
làn xe
|
Cấp
thiết kế (km/h)
|
Tiêu chuẩn kỹ thuật áp dụng
|
I
|
Pác Bó - Hoà Lạc
|
409
|
|
|
|
1
|
Pác Bó - TX. Cao Bằng
|
59
|
2
|
Cấp III MN
|
TCVN4054-2005
|
2
|
TX. Cao Bằng - Km124+500/QL2
|
241
|
2
|
Cấp III MN
|
TCVN4054-2005
|
3
|
Km124+500/QL2 - Đoan Hùng
|
15
|
4
|
Cấp I
|
TCVN4054-2005
|
4
|
Đoan Hùng - Sơn Tây (hoặc vùng phụ cận)
|
79
|
4
|
80 - 100
|
TCVN5729-97
|
5
|
Sơn Tây (hoặc vùng phụ cận) - Hoà Lạc
|
15
|
6
|
100
|
TCVN5729-97
|
II
|
Hoà Lạc - Ngã tư Bình Phước
|
- Tuyến chính 1.715km
- Tuyến phía Tây 500km
|
|
6
|
Hoà Lạc - Chợ Bến
|
42
|
6
|
80 - 100
|
TCVN5729-97
|
7
|
Chợ Bến - Xóm Kho
|
48
|
6
|
60 - 80
|
TCVN5729-97
|
8
|
Xóm Kho - Lâm La
|
132
|
6
|
80 - 100
|
TCVN5729-97
|
9
|
Lâm La - Tân Kỳ
|
55
|
6
|
80 - 100
|
TCVN5729-97
|
10
|
Tân Kỳ - Bùng
|
266
|
4
|
60 - 80
|
TCVN5729-97
|
11
|
Bùng - Cam Lộ
|
122
|
4
|
80 - 100
|
TCVN5729-97
|
12
|
Cam Lộ - La Sơn
|
105
|
4
|
80 - 100
|
TCVN5729-97
|
13
|
La Sơn - Tuý Loan
|
104
|
2
|
40 - 60
|
TCVN4054-2005
|
14
|
Tuý Loan - Thạnh Mỹ
|
50
|
4
|
40 - 80
|
TCVN5729-97
và
TCVN4054-2005
|
15
|
Thạnh Mỹ - Ngọc Hồi
|
171
|
2
|
Cấp III MN
|
TCVN4054-85
|
16
|
Ngọc Hồi - Buôn Ma Thuột
|
281
|
6
|
80 - 100
|
TCVN5729-97
|
17
|
Buôn Ma Thuột - Đồng Xoài
|
230
|
6
|
80 - 100
|
TCVN5729-97
|
18
|
Đồng Xoài - Chơn Thành
|
40
|
4
|
80 - 100
|
TCVN5729-97
|
19
|
Chơn Thành - Ngã tư Bình Phước
|
69
|
8
|
100
|
TCVN5729-2005
|
20
|
Nhánh phía Tây
(Khe Gát - Thạnh Mỹ)
|
500
|
2
|
Cấp IV MN
|
TCVN4054-85
|
|