STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết
hiệu lực
|
I- LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Nghị định
|
Số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012
|
Nghị định của Chính phủ về quỹ bảo trì đường bộ
|
Khoản 1 Điều 5; khoản 1 Điều 6; khoản 3 Điều 11 được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 56/2014/NĐ-CP ngày 30 tháng 05 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 18/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2012 của Chính phủ về quỹ bảo trì đường bộ
|
Hết hiệu lực một phần ngày 20/8/2014
|
2
|
Thông tư
|
Số 08/2009/TT-BGTVT ngày 23 tháng 6 năm 2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách hàng hóa
|
Điều 5 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 46/2014/TT-BGTVT ngày 06 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2009/TT-BGTVT ngày 23 tháng 6 năm 2009 Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách hàng hóa
|
Hết hiệu lực một phần ngày 01/12/2014
|
3
|
Thông tư
|
Số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2009
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng
|
Khoản 3 Điều 5 được sửa đổi bởi Thông tư số 19/2014/TT-BGTVT ngày 28 tháng 05 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2009 ngày 15 tháng 10 năm 2009 quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng, Thông tư số 44/2012/TT-BGTVT ngày 23 tháng 10 năm 2012 quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy và Thông tư số 41/2013/TT-BGTVT ngày 05 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật xe đạp điện
|
Hết hiệu lực một phần ngày 15/7/2014
|
4
|
Thông tư
|
Số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về việc kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới
|
Khoản 8, khoản 11 và khoản 13 Điều 3; điểm a và điểm b khoản 2 Điều 4; khoản 1 Điều 6; Điều 7; Điều 8; khoản 1 Điều 9; Điều 10; Điều 11; điểm đ khoản 2 Điều 13; Phụ lục IV, V, VII, VIII được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 54/2014/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011 quy định về việc kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới
|
Hết hiệu lực một phần ngày 15/12/2014
|
5
|
Thông tư
|
Số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu
|
Khoản 2 Điều 3; Điều 6; Điều 7; điểm a khoản 1, điểm a khoản 4 và điểm b khoản 7 Điều 8; khoản 2 Điều 9; điểm c và điểm g khoản 3 Điều 9; điểm b khoản 1 Điều 10; khoản 1 và khoản 2 Điều 12; khoản 3 Điều 13; Phụ lục: I, II, III, IV và Phụ lục V được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư 55/2014/TT-BGTVT ngày 20 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15 tháng 4 năm 2011 quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu
|
Hết hiệu lực một phần ngày 15/12/2014
|
6
|
Thông tư
|
Số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Điều 29; khoản 5 Điều 49; khoản 2, khoản 3 Điều 50; khoản 8 Điều 53 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 48/2014/TT-BGTVT ngày 15 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực một phần ngày 01/12/2014
|
7
|
Thông tư
|
Số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
Khoản 2 Điều 35; khoản 1 Điều 49; Điều 50; khoản 2 Điều 51 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 23/2014/TT-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ và Thông tư số 55/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định, trách nhiệm và xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
Hết hiệu lực một phần
ngày 15/8/2014
|
8
|
Thông tư
|
Số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ
|
Khoản 3 Điều 18 và Phụ lục II được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2014/TT-BGTVT ngày 30 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12 tháng 12 năm 2013 quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ
|
Hết hiệu lực một phần ngày 15/7/2014
|
9
|
Thông tư
|
Số 55/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định, trách nhiệm và xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
Khoản 6 Điều 5; Điều 10; điểm g khoản 4 Điều 20 và Điều 24 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 23/2014/TT-BGTVT ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2013 quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ và Thông tư số 55/2013/TT-BGTVT ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định, trách nhiệm và xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
Hết hiệu lực một phần ngày 15/8/2014
|
10
|
Thông tư
|
Số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013
|
Thông của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Khoản 15 Điều 1 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 67/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều Thông tư số 38/2013/TT-BGTVT ngày 24 tháng 10 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07 tháng 11 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực một phần ngày 31/12/2014
|
II- LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
11
|
Thông tư
|
Số 31/2010/TT-BGTVT ngày 01 tháng 10 năm 2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hải Phòng
|
Tọa độ các điểm HL2, HL3, HL4, HL5, HL11, HL12 và HL15 được thay thế bởi Thông tư số 35/2014/TT-BGTVT ngày 19 tháng 08 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phạn tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Quảng Ninh
|
Hết hiệu lực một phần ngày 01/11/2014
|
Tổng số: 11 văn bản
|