STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết
hiệu lực
|
I- LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
1
|
Nghị định
|
Số 175/2013/NĐ-CP
ngày 13/11/2013
|
Nghị định của Chính phủ quy định về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam
|
- Điểm a khoản 1 Điều 1; khoản 2 Điều 4; Điều 14; Điều 18; khoản 6 Điều 24; Điều 29 ; khoản 2 Điều 30; khoản 1 Điều 44 được sửa đổi, bổ sung; Điểm o khoản 1 Điều 1; khoản 3 Điều 2; khoản 2, 3, 8, 15, 16 và 17 Điều 14; khoản 3, 4, 5 Mục A, khoản 5, 9 và 10 Mục B Phụ lục I; khoản 22, 23, 24 Mục I; khoản 1, 3 và 7 Mục II; Khoản 13, 14 và 16 Mục III Phụ lục II bị bãi bỏ bởi Nghị định số 69/2015/NĐ-CP ngày 26/8/2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam ban hành kèm theo Nghị đính số 175/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013.
- Thay cụm từ “Đường sắt Việt Nam” thành cụm từ “Tổng công ty Đường sắt Việt Nam” và thay cụm từ “tổ hợp công ty mẹ - công ty con” thành cụm từ “nhóm công ty mẹ - công ty con” từ Điều 1 đến Điều 73 và 02 phụ lục kèm theo Nghị định số 175/2013/NĐ-CP.
|
Hết hiệu lực một phần ngày 10/10/2015
|
2
|
Quyết định
|
Số 37/2006/QĐ-BGTVT
ngày 01/11/2006
|
Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành “Quy định nội dung và quy trình sát hạch cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt”
|
Các quy định liên quan đến đường sắt đô thị bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2015/TT-BGTVT ngày 17/7/2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về nội dung, quy trình sát hạch cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị
|
Hết hiệu lực một phần ngày 01/10/2015
|
II- LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
3
|
Thông tư
|
Số 36/2013/TT-BGTVT
ngày 23/10/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
Khoản 2 Điều 1; Các Điều: 2, 11,16, 18; điểm a khoản 1 Điều 12; khoản 2 Điều 13; điểm a khoản 1 Điều 14; điểm a khoản 1 Điều 15; điểm a khoản 1 Điều 17; khoản 2 Điều 20; điểm a khoản 1 Điều 21; điểm a khoản 1 Điều 22; các phụ lục số 3, 4, 5 và 6 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 16/2015/TT-BGTVT ngày 08/5/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT ngày 23 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
Hết hiệu lực một phần ngày 15/7/2015
|
4
|
Thông tư
|
Số 25/2013/TT-BGTVT
ngày 29/8/2013
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về trình tự, thủ tục thực hiện việc nạo vét luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước và quản lý nhà nước về hàng hải đối với hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản trong vùng nước cảng biển và luồng hàng hải.
|
Khoản 3 Điều 4 và điểm e khoản 2 Điều 5 BGTVT được bãi bỏ; điểm b khoản 2 Điều 4 ; khoản 1, khoản 3 và khoản 4 Điều 5 ; điểm a khoản 1 Điều 6; khoản 2 Điều 6 ; Điều 8 ; điểm b khoản 1 Điều 9 ; điểm a khoản 2 Điều 9 ; điểm a và điểm b khoản 1 Điều 13; khoản 2 Điều 14 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 28/2015/TT-BGTVT ngày 30/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi , bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2013/TT-BGTVT ngày 29 tháng 8 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về trình tự, thủ tục thực hiện việc nạo vét luồng hàng hải, khu nước, vùng nước trong cảng biển kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước và quản lý nhà nước về hàng hải đối với hoạt động thăm dò, khai thác khoáng sản trong vùng nước cảng biển và luồng hàng hải
|
Hết hiệu lực một phần ngày 01/9/2015
|
5
|
Thông tư
|
Số 25/2015/TT-BGTVT ngày 18/6/2015
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng
|
Khoản 2 Điều 1; khoản 2 Điều 2 bị bãi bỏ; Điểm b khoản 1 Điều 2 ; Điểm a khoản 4 Điều 2 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 44/2015/TT-BGTVT ngày 27/8/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2015/TT-BGTVT ngày 18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng
|
Hết hiệu lực một phần ngày 01/11/2015
|
III- LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
|
6
|
Thông tư
|
Số 15/2014/TT-BGTVT
ngày 13/5/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Viêt Nam
|
Điều 3 được sửa đổi, bổ sung; Phụ lục của Thông tư số 15/2014/TT-BGTVT được thay thế bằng Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 17/2015/TT-BGTVT ngày 14 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2014/TT-BGTVT ngày 13 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn về tuyến đường vận chuyển quá cảnh hàng hóa qua lãnh thổ Viêt Nam
|
Hết hiệu lực một phần ngày 01/7/2015
|
7
|
Thông tư
|
Số 46/2012/TT-BGTVT
ngày 07/11/2012
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch,cấp giấy phép lái xe cơ giới đườngbộ
|
Điểm b khoản 12 Điều 5 ; khoản 2 Điều 8 ; khoản 4 Điều 8 ; khoản 1 Điều 26; khoản 3 Điều 26 ; khoản 4 Điều 27 ; khoản 2 Điều 34 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 30/2015/TT-BGTVT ngày 14/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 07/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch,cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực một phần ngày 01/9/2015
|
8
|
Thông tư
|
Số 11/2014/TT-BGTVT
ngày 29/4/2014
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn công tác thiết kế, thi công và nghiệm thu cầu treo dân sinh
|
Điểm d, điểm đ khoản 10 Điều 4 ; khoản 4, khoản 8 Điều 5 ; điểm b khoản 2 Điều 8 ; khoản 4 và khoản 8 Điều 9; điểm đ khoản 1 Điều 13 được sửa đổi, bổ sung; khoản 4 Điều 6 và khoản 4 Điều 15 được bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2015/TT-BGTVT ngày 30/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2014/TT-BGTVT ngày 29/4/2014 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn công tác thiết kế, thi công và nghiệm thu cầu treo dân sinh
|
Hết hiệu lực một phần ngày 15/9/2015
|
9
|
Thông tư
|
Số 24/2011/TT-BGTVT
ngày 31/3/2011
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 258/1998/TT-BGTVT ngày 18 tháng 8 năm 1998 hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông Trung Quốc thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHND Trung Hoa; Thông tư số 10/2006/TT-BGTVT ngày 1 tháng 11 năm 2006 của Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng Gia Campuchia
|
Điều 2 bị bãi bỏ bởi Thông tư số 39/2015/TT-BGTVT ngày 31/7/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia
|
Hết hiệu lực một phần ngày 01/12/2015
|
V- LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
10
|
Thông tư
|
Số 28/2010/TT-BGTVT
ngày 13/9/2010
|
Thông tư của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết về công tác đảm bảo chuyến bay chuyên cơ
|
Điểm c khoản 2 Điều 5 ; điểm d khoản 3 Điều 5 ; khoản 4 Điều 6 ; khoản 3 và khoản 4 Điều 10 ; khoản 1 và khoản 2 Điều 12 ; khoản 2 Điều 13; khoản 3, khoản 6 Điều 14 ; tên Điều 15; khoản 4 Điều 15; Điều 16 ; Điều 18 ; Điều 19; khoản 2 Điều 20 ; khoản 4 và khoản 5 Điều 21; khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 22 ; Điều 23 ; Điều 24; Điều 25 ; Điều 27; Điều 28 được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2015/TT-BGTVT ngày 24/9/2015 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2010/TT-BGTVT ngày 13/9/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết về công tác đảm bảo chuyến bay chuyên cơ
|
Hết hiệu lực một phần ngày 01/12/2015
|