DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI ĐẾN HẾT NGÀY 31/01/2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1291 /QĐ-BGTVT ngày 11 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
|
|
|
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết
hiệu lực
|
|
I- LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
|
|
1
|
Luật
|
26/2001/QH10;
ngày 29/06/2001
|
Luật Giao thông đường bộ năm 2001
|
Bị thay thế bởi Luật Giao thông đường bộ năm 2008
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2009
|
|
2
|
Nghị quyết
|
13/2002/NQ-CP;
ngày 19/11/2002
|
Nghị quyết về các giải pháp kiềm chế gia tăng và tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông
|
Do nội dung dẫn chiếu của văn bản là Nghị định số 92/2001/NĐ-CP ngày 11/12/2001 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô đã hết hiệu lực
|
Hết hiệu lực ngày 27/10/2006
|
|
3
|
Nghị định
|
07/CP ;
ngày 30/1/1993
|
Nghị định về việc thành lập Cục Đường bộ Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 34/2003/NĐ-CP ngày 04/04/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
|
Hết hiệu lực ngày 16/5/2003
|
|
4
|
Nghị định
|
36/CP;
ngày 29/5/1995
|
Nghị định về bảo đảm an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 36/2001/NĐ-CP ngày 10/7/2001 của Chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị
|
Hết hiệu lực ngày 25/7/2001
|
|
5
|
Nghị định
|
49/CP;
ngày 26/7/1995
|
Nghị định quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 39/2001/NĐ-CP ngày 13/7/2001 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị
|
Hết hiệu lực ngày 28/7/2001
|
|
6
|
Nghị định
|
75/1998/NĐ-CP;
ngày 26/9/1998
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 36/CP ngày 26/7/1995 của Chính phủ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 36/2001/NĐ-CP ngày 10/7/2001 của Chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị
|
Hết hiệu lực ngày 25/7/2001
|
|
7
|
Nghị định
|
78/1998/NĐ-CP;.
ngày 26/9/1998
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 49/CP ngày 26/7/1995 của Chính phủ.
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 39/2001/NĐ-CP ngày 13/7/2001 của Chính phủ quy định xử phạt hành chính về về hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị
|
Hết hiệu lực ngày 28/7/2001
|
|
8
|
Nghị định
|
167/1999/NĐ-CP;
ngày 26/11/1999
|
Nghị định về tổ chức quản lý đường bộ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 30/11/2004
|
|
9
|
Nghị định
|
172/1999/NĐ-CP;
ngày 7/12/1999
|
Nghị định quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 30/11/2004
|
|
10
|
Nghị định
|
36/2001/NĐ-CP;
ngày 10/7/2001
|
Nghị định về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 14/2003/NĐ-CP ngày 19/02/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 4/4/2003
|
|
11
|
Nghị định
|
39/2001/NĐ-CP;
ngày 13/7/2001
|
Nghị định Quy định xử phạt hành chính về hành vi vi phạm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 15/2003/NĐ-CP ngày 19/02/2003 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính về giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 4/4/2003
|
|
12
|
Nghị định
|
92/2001/NĐ-CP;
ngày 11/12/2001
|
Nghị định về điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 110/2006/NĐ-CP ngày 28/9/2006 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh vận tải bằng ô tô
|
Hết hiệu lực ngày 27/10/2006
|
|
13
|
Nghị định
|
13/2003/NĐ-CP;
ngày 19/02/2003
|
Nghị định quy định danh mục hàng nguy hiểm, vận chuyển hàng nguy hiểm bằng đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 104/2009/NĐ-CP ngày 09/11/2009 của Chính phủ quy định danh mục hàng nguy hiểm và vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 31/12/2009
|
|
14
|
Nghị định
|
14/2003/NĐ-CP;
ngày 19/02/2003
|
Nghị định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ngày 13/11/2008
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2009
|
|
15
|
Nghị định
|
15/2003/NĐ-CP;
ngày 19/02/2003
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính về giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 152/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 9/01/2006
|
|
16
|
Nghị định
|
92/2003/NĐ-CP;
ngày 13/8/2003
|
Nghị định về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 41 của Nghị định số 15/2003/NĐ-CP ngày 19 tháng 02 năm 2003 của Chính phủ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 152/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005 của Chính phủ quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 9/01/2006
|
|
17
|
Nghị định
|
23/2004/NĐ-CP;
ngày 13/01/2004
|
Nghị định quy định niên hạn sử dụng của ô tô tải và ô tô chở người
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 95/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng đối với xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người.
|
Hết hiệu lực ngày 20/12/2009
|
|
18
|
Nghị định
|
152/2005/NĐ-CP;
ngày 15/12/2005
|
Nghị định quy định về xử lý vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 146/2007/NĐ-CP ngày 14/9/2007 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 02/10/2007
|
|
19
|
Nghị định
|
110/2006/NĐ-CP;
ngày 28/9/2006
|
Nghị định về điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 91/2009/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Hết hiệu lực ngày 15/12/2009
|
|
20
|
Nghị định
|
146/2007/NĐ-CP;
ngày 14/9/2007
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 20/5/2010
|
|
21
|
Nghị định
|
186/2004/NĐ-CP;
ngày 5/11/2004
|
Nghị định quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/2/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 15/4/2010
|
|
22
|
Nghị định
|
67/2008/NĐ-CP;
ngày 29/5/2008
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 42 Nghị định 146/2007/NĐ-CP ngày 14/9/2007 quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 20/5/2010
|
|
23
|
Nghị định
|
33/2011/NĐ-CP;
ngày 16/5/2011
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2010/NĐ-CP ngày 02 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 71/2012/NĐ-CP ngày 19/9/2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ.
|
Hết hiệu lực ngày 10/11/2012
|
|
24
|
Nghị định
|
34/2010/NĐ-CP;
ngày 02/4/2010
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014
|
|
25
|
Nghị định
|
71/2012/NĐ-CP;
ngày 19/9/2012
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014
|
|
26
|
Quyết định
|
162/2002/QĐ-TTg;
ngày 15/11/2002
|
Quyết định phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2010 và định hướngđến năm 2020
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 1327/QĐ-TTg ngày 24/8/2009 phê duyệt Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 và Quyết định số 356/QĐ-TTg ngày 25/02/2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường bộ Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Hết hiệu lực lần lượt ngày 24/8/2009; 25/02/2013
|
|
27
|
Quyết định
|
566/2007/QĐ-TTg;
ngày 8/5/2007
|
Phê duyệt quy hoạch hệ thống đường ra biên giới khu vực miền trung
|
Văn bản là căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực, nội dung của văn bản không còn phù hợp với quy định hiện hành và thực tế
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
|
28
|
Quyết định
|
107/2009/QĐ-TTg;
ngày 26/8/2009
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 60/2013/QĐ-TTg ngày 21/10/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam thuộc Bộ Giao thông vận tải
|
Hết hiệu lực ngày 10/12/2013
|
|
29
|
Chỉ thị
|
01/2004/CT-TTg;
ngày 02/01/2004
|
Chỉ thị về việc chấn chỉnh hoạt động vận tải khách liên tỉnh bằng ô tô
|
Một số nội dung của văn bản không còn phù hợp với quy định hiện hành và thực tế; mặt khác đã có các chỉ thị khác trong lĩnh vực này bao quát đầy đủ các nội dung của Chỉ thị
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
|
30
|
Chỉ thị
|
40/2004/CT-TTg;
ngày 26/11/2004
|
Chỉ thị về việc tăng cường công tác quản lý, bảo vệ hành lang an toàn đường Hồ Chí Minh
|
Một số nội dung của văn bản không còn phù hợp với quy định hiện hành và thực tế; Mặt khác đã có các văn bản khác trong lĩnh vực này bao quát đầy đủ các nội dung của Chỉ thị (Nghị quyết 32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007, Quyết định số 1856/QĐ-TTg ngày 27/12/2007 của Thủ tướng Chính phủ.)
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
|
31
|
Chỉ thị
|
46/2004/CT-TTg;
ngày 09/12/2004
|
Chỉ thị về việc quản lý xe công nông tham gia giao thông đường bộ
|
Nội dung của văn bản không còn phù hợp với tình hình thực tế và các quy định hiện hành; đối tượng điều chỉnh đã thay đổi
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
|
32
|
Thông tư
|
135/PC-KHKT;
ngày 27/6/1995
|
Thông tư hướng dẫn việc kiểm định kỹ thuật và cấp phép lưu hành phương tiện cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 4105/2001/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2001 ban hành "Quy định về việc kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện cơ giới đường bộ"
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2002
|
|
33
|
Thông tư
|
239/TT-PC;
ngày 30/9//1995
|
Thông tư về quản lý và cấp giấy phép lưu hành đặc biệt cho xe quá tải, xe quá khổ, xe bánh xích trên đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 112/1998/TT-BGTVT ngày 29/4/1998 hướng dẫn việc quản lý và cấp giấy phép lưu hành đặc biệt cho xe quá tải, xe quá khổ, xe bánh xích trên đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 15/5/1998
|
|
34
|
Thông tư
|
112/1998/TT-BGTVT;
ngày 29/4/1998
|
Thông tư hướng dẫn việc quản lý và cấp giấy phép lưu hành đặc biệt cho xe quá tải, xe quá khổ, xe bánh xích trên đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2001/TT-BGTVT ngày 10/12/2001 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn việc lưu hành xe quá tải, quá khổ và xe bánh xích trên đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2002
|
|
35
|
Thông tư
|
257/1998/TT-BGTVT;
ngày 18/08/1998
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông-Bưu điện-Xây dựng Lào thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 201/2000/TT-BGTVT ngày 22/5/2000 hướng dẫn thi hành Nghị định thư giữa Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông - Bưu điện - Xây dựng Lào nhằm thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào
|
Hết hiệu lực ngày 6/6/2000
|
|
36
|
Thông tư
|
258/1998/TT-BGTVT;
ngày 18/8/1998
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông Trung Quốc thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
Hết hiệu lực ngày 15/8/2012
|
|
37
|
Thông tư
|
400/1998/TT-BGTVT;
ngày 10/12/1998
|
Thông tư bổ sung sửa đổi Thông tư số 257/1998/TT-BGTVT ngày 18/8/1998 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải Việt nam và Bộ Giao thông - Bưu điện - Xây dựng Lào thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 201/2000/TT-BGTVT ngày 07/5/2000 Hướng dẫn thi hành Nghị định thư giữa Bộ giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông-Bưu điện Xây dựng Lào nhằm thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào
|
Hết hiệu lực ngày 6/6/2000
|
|
38
|
Thông tư liên tịch
|
3706/TTLB/GTVT-NV;
ngày 11/7/1999
|
Thông tư hướng dẫn việc cấp giấy phép và xử lý vi phạm đối với các loại xe quá trọng tải, xe quá khổ giới hạn của cầu đường, các loại xe bánh xích chạy trên đường giao thông công cộng
|
Đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 4194/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2007 về việc công bố danh mục VBQPPL do Bộ GTVT ban hành và liên tịch ban hành hết hiệu lực
|
Hết hiệu lực ngày 31/12/2007
|
|
39
|
Thông tư
|
522/1999/TT-BGTVT;
ngày 20/10/1999
|
Thông tư hướng dẫn đăng ký, cấp biển số và kiểm tra an toàn kỹ thuật các loại xe, máy chuyên dùng thi công đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4381/2001/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2001về việc ban hành quy định cấp đăng ký, biển số kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2002
|
|
40
|
Thông tư
|
201/2000/TT-BGTVT;
ngày 22/5/2000
|
Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định thư giữa Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông -Bưu điện -Xây dựng Lào nhằm thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và chính phủ nước CHDCND Lào
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2005/TT-BGTVT ngày 22/12/2005 hướng dẫn thực hiện Nghị định thư 2001 ngày 18/7/2001 của Bộ Giao thông vận tải Việt Nam và Bộ Giao thông - Bưu điện - Xây dựng Lào thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào
|
Hết hiệu lực ngày 17/01/2006
|
|
41
|
Thông tư
|
213/2000/TT-BGTVT
ngày 31/5/2000
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều Nghị định số 172/1999/NĐ-CP ngày 07/12/1999 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2005/TT-BGTVT ngày 07/11/2005 hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 01/12/2005
|
|
42
|
Thông tư
|
08 /2001/TT-BGTVT;
ngày 16/5/2001
|
Thông tư hướng dẫn đội mũ bảo hiểm khi đi mô tô, xe máy
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2003/TT-BGTVT ngày 08/01/2003 hướng dẫn đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô, xe gắn máy
|
Hết hiệu lực ngày 8/01/2003
|
|
43
|
Thông tư
|
21/2001/TT-BGTVT;
ngày 10/12/2001
|
Thông tư hướng dẫn việc lưu hành xe quá tải, quá khổ và xe bánh xích trên đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2007 ban hành Quy định về vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và lưu hành xe bánh xích gây hư hại mặt đường, xe quá tải trọng, quá khổ, giới hạn của đường bộ trên đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 26/01/2008
|
|
44
|
Thông tư
|
03/2002/TT-BGTVT;
ngày 27/02/2002
|
Thông tư hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển khách, hàng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 08/2009/TT-BGTVT ngày 23/6/2009 hướng dẫn việc sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa
|
Hết hiệu lực ngày 7/8/2009
|
|
45
|
Thông tư
|
01/2003/TT-BGTVT;
ngày 8/01/2003
|
Thông tư hướng dẫn đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô, xe gắn máy
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường bộ năm 2008
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2009
|
|
46
|
Thông tư
|
06/2004/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2004
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định số 23/2004/NĐ-CP của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng của ô tô tải và ô tô chở người
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2010/TT-BTVT ngày 10/8/2010 về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 95/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định niên hạn sử dụng đối với xe ô tô chở hàng và xe ô tô chở người
|
Hết hiệu lực ngày 24/9/2010
|
|
47
|
Thông tư
|
12/2004/TT-BGTVT;
ngày 01/7/2004
|
Thông tư hướng dẫn Thanh tra giao thông thực hiện Chỉ thị số 01/2004/CT-TTg ngày 02/01/2004 của Thủ tướng Chính phủ về chấn chỉnh hoạt động vận tải khách liên tỉnh bằng ô tô
|
Công bố hết hiệu lực do Luật Giao thông đường bộ năm 2001 là căn cứ đã hết hiệu lực do bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường bộ năm 2008
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
|
48
|
Thông tư
|
13/2005/TT-BGTVT;
ngày 7/11/2005
|
Thông tư hướng dẫn Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ban hành ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 02/7/2011
|
|
49
|
Thông tư
|
17/2005/TT-BGTVT;
ngày 22/12/2005
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định thư của Bộ Giao thông vận tải VN và Bộ GTVT-Bưu điện và Xây dựng Lào thực hiện Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ nước CHDCND Lào
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 38/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định tạo điều kiện thuận lợi cho phương tiện cơ giới đường bộ qua lại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào
|
Hết hiệu lực ngày 02/7/2011
|
|
50
|
Thông tư
|
10/2006/TT-BGTVT;
ngày 01/11/2006
|
Thông tư hướng dẫn thi hành một số điều của Hiệp định và Nghị định thư thực hiện Hiệp định Hiệp định vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước CHXHCN Việt Nam và Chính phủ Hoàng gia Campuchia
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 23/2012/TT-BGTVT ngày 29/6/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện Hiệp định, Nghị định thư về vận tải đường bộ giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
Hết hiệu lực ngày 15/8/2012
|
|
51
|
Thông tư
|
07/2009/TT-BGTVT;
ngày 19/6/2009
|
Thông tư quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2013
|
|
52
|
Thông tư
|
09/2009/TT-BGTVT;
ngày 24/6/2009
|
Thông tư quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 06/2011/TT-BGTVT ngày 07/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 21/4/2011
|
|
53
|
Thông tư
|
22/2009/TT-BGTVT;
ngày 06/10/2009
|
Thông tư quy định về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 56/2012/TT-BGTVT ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 01/4/2013
|
|
54
|
Thông tư
|
24/2009/TT-BGTVT;
ngày 15/10/2009
|
Thông tư quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 20/2010/TT-BGTVT ngày 30/7/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 13/9/2010
|
|
55
|
Thông tư
|
10/2010/TT-BGTVT;
ngày 19/4/2010
|
Thông tư quy định về công tác quản lý bảo trì đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 52/2013/TT-BGTVT ngày 12/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý, khai thác và bảo trì công trình đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 01/02/2014
|
|
56
|
Thông tư
|
14/2010/TT-BGTVT;
ngày 24/6/2010
|
Thông tư quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/20013/TT-BGTVT ngày 6/8/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 01/10/2013
|
|
57
|
Thông tư
|
19/2010/TT-BGTVT;
ngày 30/7/2010
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 41/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15/10/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng
|
Hết hiệu lực ngày 02/7/2011
|
|
58
|
Thông tư
|
24/2010/TT-BGTVT;
ngày 31/8/2010
|
Thông tư quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2013/TT-BGTVT ngày 6/8/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 01/10/2013
|
|
59
|
Thông tư
|
07/2011/TT-BGTVT;
ngày 7/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn, khen thưởng và kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm tại các đơn vị đăng kiểm phương tiện cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 1643/1998/QĐ-BGTVT ngày 6/7/1998, đã được sửa đổi, bổ sung theo Quyết định số 3165/2002/QĐ-BGTVT ngày 02/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT ngày 24/9/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014
|
|
60
|
Thông tư
|
15/2011/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày 19/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 46/2012/TT-BGTVT ngày 7/11/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2013
|
|
61
|
Thông tư
|
29/2011/TT-BGTVT;
ngày 15/4/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy kèm theo Quyết định 57/2007/QĐ-BGTVT và Quy định kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy kèm theo Quyết định 58/2007/QĐ-BGTVT do Bộ Giao thông vận tải ban hành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 45/2012/TT-BGTVT ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2013
|
|
62
|
Thông tư
|
43/2011/TT-BGTVT;
ngày 9/6/2011
|
Thông tư quy định về bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô của thương nhân nhập khẩu xe ô tô
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2012/TT-BGTVTngày 6/6/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô của cơ sở sản xuất, thương nhân nhập khẩu xe ô tô
|
Hết hiệu lực ngày 01/8/2012
|
|
63
|
Quyết định
|
1961/QĐ-VT;
ngày 15/9/1990
|
Quyết định ban hành thể lệ vận chuyển hành khách bằng ô tô
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 4194/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2007 về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Giao thông vận tải ban hành hoặc liên tịch ban hành
|
Hết hiệu lực ngày 31/12/2007
|
|
64
|
Quyết định
|
1259 QĐ/KHKT-PCVT;
ngày 4/6/1996
|
Quyết định ban hành quy định việc kiểm tra chất lượng các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản xuất lắp ráp theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hoá của nước ngoài
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
2069/2000/QĐ- BGTVT ban hành ngày 28/07/2000 quy định về việc kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản xuất, lắp ráp theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hóa của nước ngoài
|
Hết hiệu lực ngày 12/8/2000
|
|
65
|
Quyết định
|
2487/ĐBVN;
ngày 19/9/1996
|
Quyết định về việc công bố tải trọng trên quốc lộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2074/2003/QĐ-BGTVT ngày 16/7/2003 về tải trọng và khổ giới hạn đường bộ các quốc lộ
|
Hết hiệu lực ngày 12/8/2003
|
|
66
|
Quyết định
|
2778/PC-ĐB;
ngày 21/10/1996
|
Quyết định ban hành " Quy chế hoạt động trạm cân xe"
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4212/2001/QĐ-BGTVT ngày 10/12/2001 quy định về tổ chức, hoạt động của trạm kiểm tra tải trọng xe
|
Hết hiệu lực ngày 31/12/2007
|
|
67
|
Quyết định
|
3385/PC-VT;
ngày 23/12/1996
|
Quyết định về việc ban hành Quy chế tạm thời về quản lý vận tải hành khách công cộng bằng ô tô buýt trong các thành phố
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2006/QĐ-BGTVT ngày 16/10/2006 ban hành Quy định về quản lý vận tải khách công cộng bằng xe buýt
|
Hết hiệu lực ngày 11/11/2006
|
|
68
|
Quyết định
|
1774/1997/QĐ/KHKT-PCVT
ngày 16/7/1997
|
Quyết định ban hành quy định việc kiểm tra chất lượng các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản xuất lắp ráp theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hoá trong nước
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 2070/2000/QĐ-BGTVT ngày 28/07/2000 ban hành quy định việc kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản xuất lắp ráp theo thiết kế trong nước
|
Hết hiệu lực ngày 12/8/2000
|
|
69
|
Quyết định
|
2472/QĐ-GTVT;
ngày 20/9/1997
|
Quyết định ban hành Quy định tạm thời về tổ chức quản lý vận chuyển hành khách công cộng bằng taxi
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4126/2001/QĐ-BGTVT ngày 05/12/2001 ban hành Quy định vận chuyển khách bằng taxi
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2002
|
|
70
|
Quyết định
|
432/1998/QĐ-BGTVT;
ngày 20/3/1998
|
Quyết định về việc bổ sung, sửa đổi một số điều trong Quy định tạm thời về tổ chức quản lý vận chuyển hành khách công cộng bằng taxi tại Quyết định số 2472QĐ/BGTVT
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4126/2001/QĐ-BGTVT ngày 05/12/2001 ban hành Quy định vận chuyển khách bằng taxi
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2002
|
|
71
|
Quyết định
|
1474/1998/QĐ-BGTVT;
ngày 11/6/1998
|
Quyết định về việc phân loại đường bộ các tuyến đường do Trung ương quản lý để tính giá cước vận tải bằng ô tô
|
Bị công bố bãi bỏ bởi Quyết định số 494/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2010 vì hết thời gian thực hiện và đã có Quyết định về việc phân loại đường bộ để tính giá cước ban hành hàng năm thay thế
|
Hết hiệu lực ngày 02/3/2010
|
|
72
|
Quyết định
|
1643/1998/QĐ-BGTVT;
ngày 6/7/1998
|
Quyết định ban hành quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn, khen thưởng và kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm tại các Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT ngày 24/9/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014
|
|
73
|
Quyết định
|
729/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 24/3/1999
|
Quyết định ban hành Quy chế về tổ chức quản lý hoạt động của xe ôtô vận tải hành khách theo phương thức hợp đồng
|
Bị công bố bãi bỏ bởi Quyết định số 4194 /QĐ-BGTVT ngày 31/12/2007 vì lý do: bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4127/2001/QĐ-BGTVT ngày 05/12/2001 ban hành tuyến vận tải hành khách và quản lý khai thác tuyến vận tải khách bằng ôtô
|
Hết hiệu lực ngày 31/12/2007
|
|
74
|
Quyết định
|
730/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 24/3/1999
|
Quyết định về việc ban hành Quy chế về tổ chức và quản lý bến xe ôtô khách
|
Bị công bố bãi bỏ bởi Quyết định số 4194 /QĐ-BGTVT ngày 31/12/2007 vì lý do: bị bãi bỏ bởi Quyết định số 4128/2001/QĐ-BGTVT ngày 05/12/2001 ban hành quy định về bến xe ôtô khách
|
Hết hiệu lực ngày 31/12/2007
|
|
75
|
Quyết định
|
1944/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 7/8/1999
|
Quyết định ban hành quy định về việc kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới đường bộ nhập khẩu vào Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2005/QĐ-BGTVT ngày 21/07/2005 về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu vào Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 19/8/2005
|
|
76
|
Quyết định
|
332/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 17/2/2000
|
Quyết định về việc ban hành Quy chế tạm thời quản lý, khai thác, đảm bảo ATGT đường Láng - Hoà Lạc
|
Bị công bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 650/QĐ-BGTVT ngày 27/3/2012 vì lý do: Quyết định số 332/2000/QĐ-BGTVT hiện nay không còn đối tượng điều chỉnh. Đoạn đường Láng - Hòa Lạc đã được đặt tên là Đại lộ Thăng Long tại Nghị quyết số 08/2010/NQ-HĐND ngày 15/7/2010 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Bộ Giao thông vận tải đã có quyết định số 3641/QĐ - BGTVT ngày 24/12/2010
|
Hết hiệu lực ngày 27/3/2012
|
|
77
|
Quyết định
|
2069/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 28/7/2000
|
Quyết định ban hành quy định về việc kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật các loại phưng tiện cơ giới đường bộ được sản xuất, lắp ráp theo thiết kế và mang nhãn hiệu hàng hóa của nước ngoài.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2005/QĐ-BGTVT ngày 21/7/2005 ban hành Quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới
|
Hết hiệu lực ngày 19/8/2005
|
|
78
|
Quyết định
|
2070/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 28/7/2000
|
Quyết định ban hành quy định về việc kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật các loại phương tiện cơ giới đường bộ được sản xuất, lắp ráp theo thiết kế trong nước
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 34/2005/QĐ-BGTVT ngày 21/7/2005 ban hành về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới
|
Hết hiệu lực ngày 19/8/2005
|
|
79
|
Quyết định
|
2988/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 12/9/2001
|
Quyết địnhvề việc ban hành Quy chế phòng chống, khắc phục hậu quả bão lụt trong ngành đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 30/2010/TT-BGTVT ngày 01/10/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 15/11/2010
|
|
80
|
Quyết định
|
4105/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 4/12/2001
|
Quyết định ban hành "Quy định về việc kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông đường bộ"
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 22/2009/TT-BGTVT ngày 06/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 20/11/2009
|
|
81
|
Quyết định
|
4126/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 5/12/2001
|
Quyết định ban hành quy định vận chuyển khách bằng taxi
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2007 ban hành "Quy định về vận tải khách bằng taxi"
|
Hết hiệu lực ngày 6/5/2007
|
|
82
|
Quyết định
|
4128/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 5/12/2001
|
Quyết định ban hành "Quy định về bến xe ôtô khách"
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2005/QĐ-BGTVT ngày 10/01/2005 ban hành "Quy định về bến xe ôtô khách"
|
Hết hiệu lực ngày 01/02/2005
|
|
83
|
Quyết định
|
4134/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 5/12/2001
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 8/8/2009
|
|
84
|
Quyết định
|
4170/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 7/12/2001
|
Quyết định về việc ban hành Chương trình đào tạo nghề lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 56/2007/QĐ-BGTVT ngày 07/11/2007 ban hành Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 6/12/2007
|
|
85
|
Quyết định
|
4212/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 10/12/2001
|
Quyết định ban hành quy định về tổ chức, hoạt động của trạm kiểm tra tải trọng xe
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2008/QĐ-BGTVT ngày 02/10/2008 ban hành Quy định tạm thời về tổ chức và hoạt động của các Trạm kiểm tra tải trọng xe
|
Hết hiệu lực ngày 01/11/2008
|
|
86
|
Quyết định
|
4213/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 10/12/2001
|
Quyết định ban hành "Quy định về thi công công trình trên đường bộ đang khai thác"
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 2525/2003/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2003 về việc ban hành "Quy định thi công công trình trên đường bộ đang khai thác"
|
Hết hiệu lực ngày 18/9/2003
|
|
87
|
Quyết định
|
4352/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 18/12/2001
|
Quyết định ban hành Quy chế quản lý, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 72/2005/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2005 ban hành quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực
ngày 23/01/2006
|
|
88
|
Quyết định
|
4368/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 19/12/2001
|
Quyết định về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 56/2011/TT-BGTVT ngày 17/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 06 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2012
|
|
89
|
Quyết định
|
4381/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 19/12/2001
|
Quyết định về việc ban hành quy định cấp đăng ký, biển số, kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng và Thông tư số 24/2009/TT-BGTVT ngày 15/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 29/11/2009
|
|
90
|
Quyết định
|
4392/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 20/12/2001
|
Quyết định ban hành về Tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 18/2012/TT-BGTVT ngày 6/6/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2013
|
|
91
|
Quyết định
|
4393/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 20/12/2001
|
Quyết định của Bộ Giao thông vận tải ban hành Tiêu chuẩn ngành "Điều lệ báo hiệu đường bộ" 22 TCN 237-01
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BGTVT ngày 29/5/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ”.
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2013
|
|
92
|
Quyết định
|
4596/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 28/12/2001
|
Quyết định quy định về tốc độ tối đa và khoảng cách tối thiểu của xe cơ giới chạy trên đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2004/QĐ-GTVT ngày 30/9/2004 ban hành Quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới lưu hành trên đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 23/10/2004
|
|
93
|
Quyết định
|
824/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 25/3/2002
|
Quyết định ban hành "Quy định vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng bằng đường bộ"
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2007 ban hành quy định về vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và lưu hành xe bánh xích gây hư hại mặt đường, xe quá tải trọng, quá khổ, giới hạn của đường bộ trên đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 26/01/2008
|
|
94
|
Quyết định
|
1068/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 12/4/2002
|
Quyết định về việc ban hành quy định tạm thời về một số nội dung trong thiết kế công trình cầu đường quốc lộ
|
Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 3408/2003/QĐ-BGTVT ngày 14/11/2003
|
Hết hiệu lực ngày 14/11/2003
|
|
95
|
Quyết định
|
1635/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 30/5/2002
|
Quyết định về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành: 22 TCN 299-02 "Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - Khung mô tô, xe máy hai bánh - Yêu cầu và phương pháp thử"
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2010/TT-BGTVT ngày 01/12/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 04 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng của xe mô tô, xe gắn máy
|
Hết hiệu lực ngày 02/6/2011
|
|
96
|
Quyết định
|
1636/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 30/5/2002
|
Quyết định về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành: 22 TCN 291-02 "Phương tiện giao thông cơ giới đường bộ - Ống xả mô tô, xe máy - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử"
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2010/TT-BGTVT ngày 01/12/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 04 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ tùng của xe mô tô, xe gắn máy
|
Hết hiệu lực ngày 02/6/2011
|
|
97
|
Quyết định
|
2047/2002/QĐ-BGTVT;.
ngày 02/07/2000
|
Quyết định ban hành Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác bảo đảm an toàn giao thông đường Pháp Vân- Cầu Giẽ
|
Nội dung không còn phù hợp với thực tế. Các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
|
98
|
Quyết định
|
3165/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 02/10/2010
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ, trách nhiệm, quyền hạn, khen thưởng và kỷ luật đối với cán bộ đăng kiểm tại các Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ được ban hành kèm theo Quyết định số 1643/1998/QĐ-BGTVT ngày 06/7/1998 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 27/2013/TT-BGTVT ngày 24/9/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quyền hạn đối với lãnh đạo, nhân viên Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014
|
|
99
|
Quyết định
|
3277/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 10/10/2002
|
Quyết định về việc phê duyệt mẫu Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2008/QĐ-BGTVT ngày 31/01/2008 phê duyệt Mẫu giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 26/02/2008
|
|
100
|
Quyết định
|
4331/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 24/12/2002
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung tiêu chuẩn ngành 22 TCN 224-01
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 10/2009/TT-BGTVT ngày 24/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT về kiểm tra an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 8/8/2009
|
|
101
|
Quyết định
|
4455/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 31/12/2002
|
Quyết định quy định trách nhiệm và xử lý khi vi phạm về quản lý, kiểm tra chất lượng và an toàn kỹ thuật phương tiện GTVT
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 42/2012/TT-BGTVT
ngày 16/10/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác đăng kiểm
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2013
|
|
102
|
Quyết định
|
4480/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 31/12/2002
|
Quyết định về việc ban hành quy định trách nhiệm và xử lý khi vi phạm trong công tác quản lý đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 06/2012/TT-BGTVT ngày 8/3/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định trách nhiệm và xử lý khi vi phạm trong công tác quản lý đào tạo, sát hạch, cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 01/5/2012
|
|
103
|
Quyết định
|
1527/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 28/05/2003
|
Ban hành Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ
|
Các căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực. Nội dung văn bản không còn phù hợp với các quy định hiện hành và thực tế. Theo quy định của Luật ban hành Tiêu chuẩn, Quy chuẩn kỹ thuật năm 2006,, Tổng cục Đường bộ Việt Nam công bố Tiêu chuẩn cơ sở “Tiêu chuẩn kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên đường bộ” (Quyết định số 1682/QĐ-BGTVT ngày 07/10/2013). Trên cơ sở tiêu chuẩn cơ sở này để xây dựng định mức bảo dưỡng thường xuyên đường bộ trình Bộ
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
|
104
|
Quyết định
|
318 /2003/QĐ-BGTVT;
ngày 30/01/2003
|
Quyết định về việc ban hành Quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm về quản lý, điều hành hoạt động thu phí trên quốc lộ do Nhà nước quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2004/QĐ-BGTVT ngày 19/8/2004 ban hành Quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm trong hoạt động thu phí trên quốc lộ do Nhà nước quản lý
|
Hết hiệu lực ngày 17/9/2004
|
|
105
|
Quyết định
|
992/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 9/4/2003
|
Quyết định ban hành quy định bảo dưỡng kỹ thuật, sửa chữa ô tô
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường bộ năm 2008
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2009
|
|
106
|
Quyết định
|
1378/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 15/5/2003
|
Quyết định ban hành quy định tạm thời về việc kiểm tra chất lượng mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp mô tô, xe gắn máy
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 57/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/11/2007 ban hành quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe môtô, xe gắn máy
|
Hết hiệu lực ngày 14/12/2007
|
|
107
|
Quyết định
|
1040/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 15/4/2003
|
Quyết định bổ sung "Quy chế quản lý sát hạch cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ" ban hành kèm theo Quyết định số 4352/2001/QĐ-BGTVT ngày 18/12/2001 của Bộ trưởng Bộ GTVT
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2005/QĐ-BGTVT ngày 12/01/2005 bổ sung "Quy chế quản lý sát hạch cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ" ban hành kèm theo Quyết định số 4352/2001/QĐ-BGTVT ngày 18/12/2001
|
Hết hiệu lực ngày 8/02/2005
|
|
108
|
Quyết định
|
1943/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 4/7/2003
|
Quyết định ban hành Quy chế quản lý khai thác bảo đảm an toàn giao thông đoạn Lạng Sơn- Hà Nội Quốc lộ 1 mới
|
Nội dung không còn phù hợp với thực tế, các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
|
109
|
Quyết định
|
1944/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 4/7/2003
|
Quyết định ban hành Quy chế quản lý khai thác bảo đảm an toàn giao thông đường Hồ Chí Minh giai đoạn 1
|
Nội dung không còn phù hợp với thực tế, các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
|
110
|
Quyết định
|
2112/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 21/7/2003
|
Quyết định về việc bổ sung, sửa đổi một số điều của quy định vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng bằng đường bộ (ban hành kèm theo Quyết định số 824/2002/QĐ-BGTVT ngày 25/3/2002 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2007 ban hành Quy định về vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và lưu hành xe bánh xích gây hư hại mặt đường, xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn của đường bộ trên đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 26/01/2008
|
|
111
|
Quyết định
|
2525/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 28/8/2003
|
Quyết định ban hành "Quy định thi công công trình trên đường bộ đang khai thác"
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 13/2005/TT-BGTVT ngày 07/11/2005 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 186/2004/NĐ-CP ngày 05/11/2004 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực
ngày 01/12/2005
|
|
112
|
Quyết định
|
2567/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 29/8/2003
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường bộ Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 107/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Đường bộ Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải
|
Hết hiệu lực ngày 10/10/2009
|
|
113
|
Quyết định
|
2571/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 17/6/2003
|
Quyết định ban hành Quy định về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ
|
Vì hết thời gian thực hiện và đã có Quyết định về việc phân loại đường bộ để tính giá cước ban hành hàng năm thay thế và đã được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 494/QĐ-BGTVT về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành
|
Hết hiệu lực
ngày 02/3/2010
|
|
114
|
Quyết định
|
2074/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 16/7/2003
|
Quyết định về tải trọng và khổ giới hạn đường bộ các quốc lộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2007/QĐ-BGTVT ngày 07/12/2007 ban hành quy định về giới hạn xếp hàng của xe ô tô tải tham gia giao thông trên đường bộ và công bố tải trọng của đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 02/01/2008
|
|
115
|
Quyết định
|
3633/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 02/12/2003
|
Quyết định ban hành quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm trong quản lý, điều hành và hoạt động kinh doanh vận tải khách bằng ô tô
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 55/2013/TT-BGTVT ngày 26/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong tổ chức, quản lý hoạt động kinh doanh vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 01/3/2014
|
|
116
|
Quyết định
|
09/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 23/6/2004
|
Quyết định về việc quy định tạm thời tốc độ và chiều cao xe vận chuyển container
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 60/2007/QĐ-BGTVT ngày 07/12/2007 ban hành quy định về giới hạn xếp hàng của xe ô tô tải tham gia giao thông trên đường bộ và công bố tải trọng của đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 02/01/2008
|
|
117
|
Quyết định
|
38/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 24/12/2004
|
Quyết định ban hành quy định trách nhiệm và hình thức xử lý đối với tổ chức, cá nhân khi vi phạm trong quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 31/2012/TT-BGTVT ngày 01/8/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ.
|
Hết hiệu lực ngày 01/10/2012
|
|
118
|
Quyết định
|
16/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 30/9/2004
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 4 Quy chế quản lý, sử dụng, khai thác bảo đảm an toàn giao thông đường Hồ Chí Minh giai đoạn 1
|
Nội dung không còn phù hợp với thực tế, các văn bản làm căn cứ ban hành đã hết hiệu lực
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
|
119
|
Quyết định
|
17/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 30/9/2004
|
Quyết định về việc ban hành Quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới lưu hành trên đường bộ
|
Bị thay thế bởi quyết định số 42/2005/QĐ-BGTVT ngày 16/09/2005 ban hành quy định về tốc độvà khoảng cách của xe cơ giới lưu hành trên đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 11/10/2005
|
|
120
|
Quyết định
|
05/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 4/1/2005
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Đường bộ Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 64/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc thành lập, nhiệm vụ, quyền hạn của bộ phận tham mưu về công tác thanh tra chuyên ngành GTVT
|
Hết hiệu lực ngày
01/04/2014
|
|
121
|
Quyết định
|
08/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 10/1/2005
|
Quyết định ban hành "Quy định về bến xe ôtô khách"
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ vận tải hỗ trợ đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 15/10/2010
|
|
122
|
Quyết định
|
09/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 10/01/2005
|
Quyết định ban hành "Quy định vận tải khách bằng ôtô theo tuyến cố định và vận tải khách bằng ôtô theo hợp đồng"
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2007 ban hành quy định vận tải khách bằng ôtô theo tuyến cố định, hợp đồng và vận tải khách du lịch bằng ôtô
|
Hết hiệu lực ngày 6/5/2007
|
|
123
|
Quyết định
|
10/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 12/01/2005
|
Quyết định bổ sung "Quy chế quản lý sát hạch cấp Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ" ban hành kèm theo Quyết định số 4352/2001/QĐ-BGTVT ngày 18/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 72/2005/QĐ-BGTVT ngày 28/12/2001 ban hành quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 23/01/2006
|
|
124
|
Quyết định
|
13/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 02/02/2005
|
Quyết định ban hành "Quy định về việc xác định và xử lý vị trí nguy hiểm thường xảy ra tai nạn giao thông trên đường bộ đang khai thác"
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 26/2012/TT-BGTVT ngày 20/7/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc xác định và xử lý vị trí nguy hiểm trên đường bộ đang khai thác
|
Hết hiệu lực
ngày 15/09/2012
|
|
125
|
Quyết định
|
14/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 15/02/2005
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung danh mục xe máy chuyên dùng phải cấp đăng ký, biển số và kiểm tra an toàn kỹ thuật khi tham gia giao thông đường bộ tại Phụ lục 1 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 4381/2001/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 23/2009/TT-BGTVT ngày 15/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng và Thông tư số 24/2009/TT-BGTVT ngày 15/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cấp, đổi, thu hồi đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có tham gia giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 29/11/2009
|
|
126
|
Quyết định
|
15/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 15/02/2005
|
Quyết định ban hành quy định về việc cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 29/2012/TT-BGTVT ngày 31/7/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về cải tạo phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực
ngày 01/10/2012
|
|
127
|
Quyết định
|
21/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/3/2005
|
Quyết định về việc bổ sung biển báo hiệu vào Điều lệ báo hiệu đường bộ 22 TCN 237 - 01
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BGTVT ngày 29/5/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ”
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2013
|
|
128
|
Quyết định
|
30/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 9/6/2005
|
Quyết định về việc ban hành Tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 56/2011/TT-
BGTVT ngày 17/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 06 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2012
|
|
129
|
Quyết định
|
34/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 21/7/2005
|
Quyết định ban hành quy định kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2011/TT-BGTVT ngày 15/4/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe cơ giới
|
Hết hiệu lực ngày 30/5/2011
|
|
130
|
Quyết định
|
35/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 21/7/2005
|
Quyết định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu vào Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2011/TT-BGTVT ngày 15/4/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới nhập khẩu
|
Hết hiệu lực ngày 30/5/2011
|
|
131
|
Quyết định
|
36/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 21/7/2005
|
Quyết định về việc đặt tên hoặc số hiệu đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 02/7/2011
|
|
132
|
Quyết định
|
42/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 16/9/2005
|
Quyết định ban hành quy định về tốc độ tối đa và khoảng cách tối thiểu của xe cơ giới chạy trên đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 05/2007/QĐ-BGTVT ngày 02/02/2007 ban hành quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới tham gia giao thông trên đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 15/03/2007
|
|
133
|
Quyết định
|
45/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 23/9/2005
|
Quyết định về việc quy định điều kiện thành lập và hoạt động của Trung tâm đăng kiểm cơ giới xe
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 59/2013/TT-BGTVT ngày 30/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc thành lập và hoạt động của Trung tâm Đăng kiểm xe cơ giới
|
Hết hiệu lực ngày
01/4/2014
|
|
134
|
Quyết định
|
50/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 12/10/2005
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2009/TT-BGTVT ngày 24/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định điều kiện đối với Trung tâm đăng kiểm phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 8/8/2009
|
|
135
|
Quyết định
|
61/2005QĐ-BGTVT;
ngày 30/11/2005
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 56/2011/TT-
BGTVT ngày 17/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 06 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2012
|
|
136
|
Quyết định
|
72/2005/QĐ-BGTVT ;
ngày 28/12/2005
|
Quyết định ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2007/QĐ-BGTVT ngày 07/11/2007 ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 5/12/2007
|
|
137
|
Quyết định
|
04/2006/QÐ-BGTVT;
ngày 9/01/2006
|
Quyết định ban hành quy định về bảo đảm an toàn giao thông khi thi công công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 02/7/2011
|
|
138
|
Quyết định
|
14/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 02/3/2006
|
Quyết định về việc ban hành tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 56/2011/TT-
BGTVT ngày 17/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 06 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2012
|
|
139
|
Quyết định
|
24/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 20/02/2006
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 56/2011/TT-
BGTVT ngày 17/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 06 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương tiện cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2012
|
|
140
|
Quyết định
|
34/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 16/10/2006
|
Quyết định ban hành quy định về quản lý vận tải khách công cộng bằng xe buýt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24/6/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ôtô
|
Hết hiệu lực ngày 8/8/2010
|
|
141
|
Quyết định
|
36/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 31/10/2006
|
Quyết định ban hành quy chế bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 09/2009/TT-BGTVT ban hành ngày 24/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 8/8/2009
|
|
142
|
Quyết định
|
48/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 27/12/2006
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung biển báo hiệu số 420 và 421 trong Điều lệ báo hiệu đường bộ 22 TCN 237-01
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2012/TT-BGTVT ngày 29/5/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về báo hiệu đường bộ”
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2013
|
|
143
|
Quyết định
|
05/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 02/02/2007
|
Quyết định ban hành quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới tham gia giao thông trên đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 13/2009/TT-BGTVT ngày 17/7/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tốc độ và khoảng cách của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 31/8/2009
|
|
144
|
Quyết định
|
15/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 26/3/2007
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều khoản trong quy định về bến ô tô khách ban hành kèm theo Quyết định số 08/2005/QĐ-BGTVT ngày 10/1/2005 của Bộ trưởng BGTVT
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 24/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ và dịch vụ vận tải hỗ trợ đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 15/10/2010
|
|
145
|
Quyết định
|
16/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 26/3/2007
|
Quyết định ban hành quy định vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định, hợp đồng và vận tải khách du lịch bằng ôtô
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24/6/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô
|
Hết hiệu lực ngày 8/8/2010
|
|
146
|
Quyết định
|
17/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 26/3/2007
|
Quyết định ban hành “Quy định về vận tải khách bằng taxi”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24/6/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô
|
Hết hiệu lực ngày 8/8/2010
|
|
147
|
Quyết định
|
20/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 06/4/2007
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số nội dung trong quy định ban hành kèm theo Quyết định số 2557/2002/QĐ-BGTVT ngày 16/8/2002
|
Vì Quyết định số 2557/2002/QĐ-BGTVT đã bị bãi bỏ bởi Quyết định số 58/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/11/2007 ban hành Quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
|
Hết hiệu lực ngày 14/12/2007
|
|
148
|
Quyết định
|
23/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 07/5/2007
|
Quyết định ban hành quy định về thẩm định an toàn giao thông đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24/02/2010 của Chính phủ về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 02/7/2011
|
|
149
|
Quyết định
|
39/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 22/8/2007
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về việc kiểm tra định kỳ an toàn kỹ thuật bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ ban hành kèm theo Quyết định số 4105/2001/QĐ-BGTVT ngày 04/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Giao thông
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 22/2009/TT-BGTVT ngày 06/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về thủ tục kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 20/11/2009
|
|
150
|
Quyết định
|
54/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 07/11/2007
|
Quyết định ban hành Quy chế quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày 19/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 3/8/2009
|
|
151
|
Quyết định
|
55/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 07/11/2007
|
Quyết định Ban hành Quy chế quản lý đào tạo lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày 19/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 3/8/2009
|
|
152
|
Quyết định
|
56/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 07/11/2007
|
Quyết định ban hành Chương trình đào tạo lái xe cơ giới đường bộ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày 19/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 3/8/2009
|
|
153
|
Quyết định
|
57/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 21/11/2007
|
Quyết định quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu sử dụng để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 44/2012/TT-BGTVT ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe mô tô, xe gắn máy nhập khẩu và động cơ nhập khẩu để sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2013
|
|
154
|
Quyết định
|
58/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 21/11/2007
|
Quyết định ban hành quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 45/2012/TT-BGTVT ngày 23/10/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong sản xuất, lắp ráp xe mô tô, xe gắn máy
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2013
|
|
155
|
Quyết định
|
60/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 07/12/2007
|
Quyết định ban hành quy định về giới hạn xếp hàng của xe ô tô tải tham gia giao thông trên đường bộ và công bố tải trọng của đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/2/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 28/3/2010
|
|
156
|
Quyết định
|
63/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 28/12/2007
|
Ban hành Quy định về vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng và lưu hành xe bánh xích gây hư hại mặt đường, xe quá tải trọng, quá khổ, giới hạn của đường bộ trên đường bộ
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 07/2010/TT-BGTVT ngày 11/2/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích trên đường bộ; vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; giới hạn xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ khi tham gia giao thông trên đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 28/3/2010
|
|
157
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 31/01/2008
|
Quyết định phê duyệt mẫu Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Văn bản là căn cứ pháp lý hết hiệu lực, nội dung của văn bản đã được Thông tư số 35/2010/TT-BGTVT ngày 15/11/2010 sửa đổi, bổ sung
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
|
158
|
Quyết định
|
05/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 20/3/2008
|
Quyết định về việc bổ sung một số nội dung trong đào tạo, sát hạch và cấp giấy phép lái xe cho người tàn tật
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2009/TT-BGTVT ngày 19/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 3/8/2009
|
|
159
|
Quyết định
|
07/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 29/4/2008
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định vận tải khách bằng ô tô theo tuyến cố định, hợp đồng và vận tải khách du lịch bằng ô tô” ban hành kèm theo Quyết định số 16/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2007 “Quy định về vận tải khách bằng taxi” ban hành theo Quyết định số 17/2007/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 3 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2010/TT-BGTVT ngày 24/6/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô
|
Hết hiệu lực ngày 8/8/2010
|
|
160
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 02/10/2008
|
Quyết định ban hành Quy định tạm thời về tổ chức và hoạt động của các trạm kiểm tra tải trọng xe
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 10/2012/TT-BGTVT ngày 12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức và hoạt động của trạm kiểm tra tải trọng xe trên đường bộ
|
Hết hiệu lực ngày 01/6/2012
|
|
161
|
Chỉ thị
|
13/2002/CT-BGTVT;
ngày 02/8/2002
|
Chỉ thị về việc tăng cường quản lý hoạt động các trạm kiểm tra tải trọng xe
|
Một số nội dung không còn phù hợp với tình hình thực tế, các quy định hiện hành. Mặt khác đã có các văn bản khác bao quát đây đủ nội dung này (cụ thể: Nghị định 57/2013/ND-CP, Thông tư 68/2013/TT-BGTVT, Quyết định 2919/QĐ-BGTVT năm 2013, Quyết định 1502/QĐ-TTG ngày 11/10/2012 Phê duyệt quy hoạch tổng thể trạm kiểm tra tải trọng xe, Quyết định 1526/QĐ-BGTVT ngày 05/6/2013 Phê duyệt Đề án tổng thể kiểm soát tải trọng xe trên đường bộ )
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
|
162
|
Chỉ thị
|
14/2002/CT-BGTVT;
ngày 09/8/2002
|
Chỉ thị về việc tăng cường hoạt động của lực lượng Thanh tra giao thông
|
Văn bản là căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực, nhiều nội dung của văn bản không còn phù hợp với các quy định hiện hành và thực tế (Cụ thể: Nghị định 57/2013/ND-CP, Thông tư 68/2013/TT-BGTVT, Thông tư 64/2013/TT-BGTVT; Nghị quyết 32/2007/NQ-CP về các giải pháp kiềm chế gia tăng và tiến tới giảm dần tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông, Nghị quyết 88/NQ-CP năm 2011 về tăng cường thực hiện các giải pháp trọng tâm bảo đảm trật tự ATGT)
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
|
163
|
Chỉ thị
|
20/2002/CT-BGTVT;
ngày 11/11/2002
|
Chỉ thị về việc tiếp tục nâng cao trách nhiệm quản lý đào tạo, sát hạch và cấp giấy phép lái xe
|
Văn bản là căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực, nội dung của văn bản không còn phù hợp với quy định hiện hành và thực tế
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
|
164
|
Chỉ thị
|
27/2002/CT-BGTVT;
ngày 27/12/2002
|
Chỉ thị về việc thực hiện Nghị định 92/2001/NĐ-CP của Chính phủ
|
Hết hiệu lực vì Nghị định số 92/2001/NĐ-CP ngày 11/12/2001 của Chính phủ đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 110/2006/NĐ-CP ngày 28/9/2006 về điều kiện kinh doanh vận tải bằng ôtô
|
Hết hiệu lực ngày 27/10/2006
|
|
165
|
Chỉ thị
|
12/2003/CT-BGTVT;
ngày 22/5/2003
|
Chỉ thị về chấn chỉnh công tác tổ chức vận tải khách liên tỉnh bằng ô tô
|
Văn bản là căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực, các nội dung không còn phù hợp với tình tình thực tế và quy định hiện hành. Mặt khác đã có chỉ thị khác bao quát nội dung này
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
|
II- LĨNH VỰC ĐƯỜNG SẮT
|
|
1
|
Nghị định
|
39/CP;
ngày 5/7/1996
|
Nghị định về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường sắt
|
Được thay thế bởi Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 27/10/2006
|
|
2
|
Nghị định
|
76/1998/NĐ-CP;
ngày 26/9/1998
|
Nghị định về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 39/CP ngày 05/7/1996 của Chính phủ
|
Được thay thế bởi Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 27/10/2006
|
|
3
|
Nghị định
|
44/2006/NĐ-CP;
ngày 25/4/2006
|
Nghị định về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải đường sắt
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ban hành ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014
|
|
4
|
Nghị định
|
156/2007/NĐ-CP;
ngày 19/10/2007
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 09/2005/NĐ-CP ngày 27/01/2005 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa và Nghị định số 44/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông vận tải đường sắt
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ và đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014
|
|
5
|
Thông tư
|
50-TT/PC;
ngày 01/3/1997
|
Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định 39/NĐ-CP về đảm bảo trật tự an toàn giao thông đường sắt
|
Hết hiệu lực vì Nghị định số 39/CP ngày 05/7/1996 đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 44/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đường sắt và Nghị định số 109/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 21/5/2006
|
|
6
|
Thông tư
|
138/1999/TT-BGTVT;
ngày 30/3/1999
|
Thông tư hướng dẫn bổ sung thi hành Nghị định 39/CP ngày 5/7/1996 của Chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường sắt và hướng dẫn thi hành Nghị định số 76/1998/NĐ-CP ngày 26/9/1998 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 39/CP ngày 5/7/1996
|
Hết hiệu lực vì Nghị định số 39/CP và Nghị định số 76/1998/NĐ-CP đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 44/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đường sắt và Nghị định số 109/2006/NĐ-Cpngày 22/9/2006 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 21/5/2006
|
|
7
|
Thông tư
|
26/2011/TT-BGTVT;
ngày 13/4/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt ban hành kèm theo Quyết định số 55/2005/QĐ –BGTVT ngày 28/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT ngày 08/01/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 01/3/2013
|
|
8
|
Quyết định
|
356-QĐ/PC;
ngày 22/3/1982
|
Quyết định về việc ban hành Điều lệ Cầu chung
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 38/2012/TT-BGTVT ngày 19/9/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý, khai thác cầu chung
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2013
|
|
9
|
Quyết định
|
1006/ĐS-KH;
ngày 26/11/1992
|
Quy định về định mức vật tư để bảo dưỡng thường xuyên đường sắt chu kỳ 01 năm cho 01 km đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2012/TT-BGTVT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành định mức vật tư cho một chu kỳ bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia
|
Hết hiệu lực ngày 01/3/2013
|
|
10
|
Quyết định
|
191/QĐ-ĐS;
ngày 25/3/1994
|
Quyết định ban hành Quy tắc giải quyết tai nạn giao thông đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 15/2009/TT-BGTVT ngày 4/8/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về giải quyết sự cố, tai nạn giao thông đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 18/9/2009
|
|
11
|
Quyết định
|
11-QĐ/CSHT;
ngày 7/01/1999
|
Quyết định ban hành Định mức tạm thời tiêu hao vật tư bảo dưỡng, sửa chữa thông tin, tín hiệu
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 58/2012/TT-BGTVT ngày 28/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT banh hành định mức vật tư cho một chu kỳ bảo trì kết cấu hạ tầng đường sắt quốc gia
|
Hết hiệu lực ngày 01/3/2013
|
|
12
|
Quyết định
|
1587/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 02/7/1999
|
Quyết định về việc ban hành Quy phạm kỹ thuật khai thác Đường sắt Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 76/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/12/2005 ban hành Tiêu chuẩn ngành
|
Hết hiệu lực ngày 31/01/2006
|
|
13
|
Quyết định
|
3862/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 19/11/2001
|
Quyết định ban hành Quy chế phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2010/TT-BGTVT ngày 11/01/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 25/02/2010
|
|
14
|
Quyết định
|
01/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 4/01/2005
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Đường sắt Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 64/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc thành lập, nhiệm vụ, quyền hạn của bộ phận tham mưu về công tác thanh tra chuyên ngành GTVT
|
Hết hiệu lực ngày
01/4/2014
|
|
15
|
Quyết định
|
55/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 28/10/2005
|
Quyết định ban hành quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT ngày 08/01/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 01/3/2013
|
|
16
|
Quyết định
|
58/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 07/11/2005
|
Quyết định ban hành quy định về việc kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 02/2009/TT-BGTVT ngày 03/04/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về kiểm tra chất lượng, an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện giao thông đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 18/5/2009
|
|
17
|
Quyết định
|
67/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 02/12/2005
|
Quyết định ban hành “Quy định về Tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu”;
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2010/TT-BGTVT ngày 17/12/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu
|
Hết hiệu lực ngày 31/01/2001
|
|
18
|
Quyết định
|
74/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/12/2005
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 66/2011/TT-BGTVT ngày 28/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 03 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 29/6/2012
|
|
19
|
Quyết định
|
75/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/12/2005
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 66/2011/TT-BGTVT ngày 28/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 03 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 29/6/2012
|
|
20
|
Quyết định
|
76/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/12/2005
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 66/2011/TT-BGTVT ngày 28/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc ban hành 03 quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 29/6/2012
|
|
21
|
Quyết định
|
15/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 30/3/2006
|
Quyết định ban hành Điều lệ đường ngang
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 33/2012/TT-BGTVT ngày 15/8/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đường ngang
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2013
|
|
22
|
Quyết định
|
29/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 01/8/2006
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt ban hành kèm theo Quyết định số 55/2005/QĐ-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2013/TT-BGTVT ngày 08/01/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện giao thông đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 01/3/2013
|
|
23
|
Quyết định
|
32/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 28/8/2006
|
Quyết định về việc bổ sung, sửa đổi “Quy định về Tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu” ban hành kèm theo Quyết định số 67/2005/QĐ-BGTVT ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2010/TT-BGTVT ngày 17/12/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu
|
Hết hiệu lực ngày 31/01/2001
|
|
24
|
Quyết định
|
53/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 6/11/2007
|
Quyết định về việc ban hành quy định về công bố đóng, mở ga đường sắt
|
Hết hiệu lực một phần do bị sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư 28/2011/TT-BGTVT ngày 14/4/2011của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định về việc cấp giấy phép xây dựng, thực hiện hoạt động trong phạm vi đất dành cho đường sắt” kèm theo quyết định 60/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005; “Điều lệ đường ngang” ban hành kèm theo Quyết định 15/2006/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2006; “Quy định về công bố đóng, mở ga đường sắt” ban hành kèm theo Quyết định số 53/2007/QĐ-BGTVT ngày 6/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Hết hiệu lực ngày 29/5/2011
|
|
25
|
Quyết định
|
21/2008/QĐ-BTVT;
ngày 10/10/2008
|
Quyết địnhvề bổ sung sửa đổi Điều 5 của “Quy định về Tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung, chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu” ban hành kèm theo Quyết định số 67/2005/QĐ-BGTVT ngày 02 tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 38/2010/TT-BGTVT ngày 17/12/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn các chức danh nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu, điều kiện cơ sở đào tạo và nội dung chương trình đào tạo nhân viên đường sắt trực tiếp phục vụ chạy tàu
|
Hết hiệu lực ngày 31/01/2001
|
|
26
|
Quyết định
|
33/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 31/12/2008
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường sắt Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định 1890/QĐ-BGTVT ngày 03/7/2013 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Đường sắt Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 3/7/2013
|
|
III – LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
|
|
1
|
Luật
|
63/LCT-HĐNN8;
ngày 26/12/1991
|
Luật về Hàng không dân dụng
|
Bị thay thế bởi Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2007
|
|
2
|
Luật
|
39/L/CTN;
ngày 20/04/1995
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2007
|
|
3
|
Nghị định
|
04/CP;
ngày 27/01/1996
|
Nghị định phê chuẩn điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty hàng không Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 586/QĐ-TTg ngày 20/4/2011 phê duyệt điều lệ tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Hàng không Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 20/4/2011
|
|
4
|
Nghị định
|
29/CP;
ngày 02/4/1997
|
Nghị định ban hành quy chế phối hợp hoạt động của các cơ quan quản lý Nhà nước tại cảng hàng không, sân bay dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2007
|
|
5
|
Nghị định
|
08/2000/NĐ-CP;
ngày 10/3/2000
|
Nghị định về đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 83/2010/NĐ-CP ngày 23/7/2010 của Chính phủ về đăng ký giao dịch bảo đảm
|
Hết hiệu lực ngày 9/9/2010
|
|
6
|
Nghị định
|
25/2000/NĐ-CP;
ngày 01/08/2000
|
Nghị định về quản lý hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 94/2007/NĐ-CP ngày 4/6/2007 về quản lý hoạt động bay
|
Hết hiệu lực ngày 17/7/2007
|
|
7
|
Nghị định
|
01/2001/NĐ-CP;
ngày 4/01/2001
|
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 91/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ về xử phạt hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 14/7/2007
|
|
8
|
Nghị định
|
11/2000/NĐ-CP;
ngày 3/5/2000
|
Nghị định ban hành Quy chế bảo đảm an ninh hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 81/2010/NĐ-CP ngày 14/7/2010 của Chính phủ về an ninh hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 8/9/2010
|
|
9
|
Nghị định
|
76/2007/NĐ-CP;
ngày 9/5/2007
|
Nghị định về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 30/2013/NĐ-CP ngày 8/4/2013 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung
|
Hết hiệu lực ngày 01/6/2013
|
|
10
|
Nghị định
|
91/2007/NĐ-CP;
ngày 01/6/2007
|
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 60/2010/NĐ-CP ngày 03/6/2010 của Chính phủ về xử phạt hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 20/7/2010
|
|
11
|
Nghị định
|
60/2010/NĐ-CP
ngày 03/6/2010
|
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 147/2013/NĐ-CP ngày 30/10/2013 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 15/12/2013
|
|
12
|
Quyết định
|
267/2003/QĐ-TTg;
ngày 19/12/2003
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 94/2009/QĐ-TTg ngày 16/7/2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng không Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/9/2009
|
|
13
|
Quyết định
|
818/TTg;
ngày 13/12/1995
|
Quyết định về quản lý cước hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Pháp lệnh Giá năm 2002
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2002
|
|
14
|
Quyết định
|
971/TTg;
ngày 28/12/1996
|
Quyết định ban hành quy chế đăng ký tàu bay, đăng ký chuyển nhượng quyền sở hữu tàu bay và đăng ký thế chấp tàu bay dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 70/2007/NĐ-CP ngày 20/4/2007 của Chính phủ về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng.
|
Hết hiệu lực ngày 4/6/2007
|
|
15
|
Quyết định
|
15/1998/QĐ-TTg;
ngày 24/01/1998
|
Quyết định chuyển Trung tâm quản lý bay dân dụng Việt Nam thành doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu tổ chức và có Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải số 1754/QĐ-BGTVT ngày 25/6/2010 về việc thành lập công ty mẹ - Tổng công ty quản lý bay Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 25/6/2010
|
|
16
|
Quyết định
|
113/1998/QĐ-TTg;
ngày 06/7/1998
|
Quyết định chuyển các Cụm cảng hàng không sân bay miền Bắc, miền Trung, miền Nam thành doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu tổ chức và có Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành thành lập lần lượt các Tổng công ty cảng hàng không miền Nam, miền Bắc và miền Trung (Quyết định 168/QĐ-BGTVT ngày 16/1/2008; Quyết định 1788/QĐ-BGTVT ngày 19/6/2008; Quyết định số 1750/QĐ-BGTVT ngày 25/6/2010).
|
Hết hiệu lực từ ngày công bố trong tập hệ thống hóa năm 2014
|
|
17
|
Quyết định
|
258/1998/QĐ-TTg;
ngày 31/12/1998
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 113/1998/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ chuyển các Cụm cảng hàng không sân bay miền Bắc, miền Trung, miền Nam thành doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu tổ chức và có Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành thành lập lần lượt các Tổng công ty cảng hàng không miền Nam, miền Bắc và miền Trung (Quyết định 168/QĐ-BGTVT ngày 16/1/2008; Quyết định 1788/QĐ-BGTVT ngày 19/6/2008; Quyết định số 1750/QĐ-BGTVT ngày 25/6/2010).
|
Hết hiệu lực từ ngày công bố trong tập hệ thống hóa năm 2014
|
|
18
|
Quyết định
|
16/1999/QĐ-TTg;
ngày 6/02/1999
|
Quyết định về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 113/1998/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ chuyển các Cụm cảng hàng không sân bay miền Bắc, miền Trung, miền Nam thành doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu tổ chức và có Quyết định của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành thành lập lần lượt các Tổng công ty cảng hàng không miền Nam, miền Bắc và miền Trung (Quyết định 168/QĐ-BGTVT ngày 16/1/2008; Quyết định 1788/QĐ-BGTVT ngày 19/6/2008; Quyết định số 1750/QĐ-BGTVT ngày 25/6/2010)
|
Hết hiệu lực từ ngày công bố trong tập hệ thống hóa năm 2014
|
|
19
|
Thông tư
|
904/CAAV;
ngày 6/5/1996
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 818/TTg ngày 13/02/1995 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý cước hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Pháp lệnh Giá năm 2002
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2002
|
|
20
|
Thông tư
|
65/1999/TT-CHK;
ngày 27/12/1999
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện việc trang bị, quản lý, sử dụng và bảo quản vũ khí, công cụ hỗ trợ trong ngành hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 về việc ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 6/3/2007
|
|
21
|
Thông tư
|
08/2001/TT-CHK;
ngày 7/5/2001
|
Thông tư hướng dẫn thi hành Nghị định số 01/2001/NĐ-CP ngày 04/01/2001 của Chính phủ về xử lý vi phạm trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực vì Nghị định số 01/2001/NĐ-CP ngày 04/01/2001 của Chính phủ về xử lý vi phạm trong lĩnh vực hàng không dân dụng đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 91/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 14/7/2007
|
|
22
|
Thông tư liên tịch
|
03/2002/TTLT-CHK-BQP-BNG
ngày 08/3/2002
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Nghị định số 25/2000/NĐ-CP ngày 01/08/2000 của Chính phủ về quản lý hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam
|
Hết hiệu lực vì Nghị định số 25/2000/NĐ-CP ngày 01/8/2000 của Chính phủ về quản lý hoạt động bay dân dụng tại Việt Nam đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 94/2007/NĐ-CP ngày 04/6/2007 của Chính phủ vể quản lý hoạt động bay
|
Hết hiệu lực ngày 17/7/2007
|
|
23
|
Thông tư
|
01/2004/TT-BGTVT;
ngày 16/01/2004
|
Thông tư hướng dẫn việc đăng ký tàu bay và đăng ký các quyền đối với tàu bay
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 70/2007/NĐ-CP ngày 20/4/2007 của Chính phủ về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 4/6/2007
|
|
24
|
Thông tư
|
11/2011/TT-BGTVT;
ngày 28/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 19/2007/QĐ-BGTVT ngày 04/04/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và cơ sở đánh giá trình độ tiếng anh nhân viên hàng không
|
Hết hiệu lực ngày 4/02/2012
|
|
25
|
Thông tư
|
17/2011/TT-BGTVT;
ngày 31/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 06/2007/QĐ-BTGVT ngày 05/02/2007 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 30/2012/TT-BGTVT ngày 01/8/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 15/9/2012
|
|
26
|
Quyết định
|
463/CAAV;
ngày 11/3/1994
|
Quyết định quy định về việc cấp phép cho các chuyến bay quốc tế thuê chuyến được thực hiện bởi các hãng hàng không và tư nhân nước ngoài đến và đi từ Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và Nghị định số 94/2007/NĐ-CP ngày 04/6/2007 của Chính phủ về quản lý hoạt động bay
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2007
|
|
27
|
Quyết định
|
913/CAAV;
ngày 10/5/1995
|
Quyết định về quản lý hoạt động bán chứng từ vận chuyển hàng không tại Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2007
|
|
28
|
Quyết định
|
163/CAAV;
ngày 31/01/1994
|
Quyết định ban hành quy chế cấp, gia hạn và thừa nhận chứng chỉ đủ điều kiện bay
|
Do các căn cứ ban hành đã hết hiệu lực (Luật Hàng không dân dụng Việt Nam được công bố theo Lệnh số 63/LCT ngày 04/01/1992 ; Quyết định 36/TTg ngày 30/06/1993; Nghị định 242/HĐBT ngày 30/06/1992)
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2007
|
|
29
|
Quyết định
|
905/CAAV;
ngày 05/01/1996
|
Quyết định về việc thi, cấp chứng chỉ cho nhân viên khai thác kỹ thuật ngành hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2007/QĐ-BGTVT ngày 04/4/2007 về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
Hết hiệu lực ngày 13/5/2007
|
|
30
|
Quyết định
|
270/CAAV;
ngày 10/02/1996
|
Quyết định về tiêu chuẩn khai thác thấp nhất của các sân bay có hoạt động bay dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Hàng không dân dụng năm 2006
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2007
|
|
31
|
Quyết định
|
1210/CAAV;
ngày 17/5/1996
|
Quyết định về việc áp dụng một số tiêu chuẩn của JAR
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1906/QĐ-CHK ngày 24/8/2000 về việc thừa nhận các tiêu chuẩn về hàng không của Châu Âu (JARs)
|
Hết hiệu lực ngày 24/8/2000
|
|
32
|
Quyết định
|
1063/CAAV;
ngày 27/5/1996
|
Quyết định ban hành Quy chế cấp chứng chỉ người khai thác tàu bay
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 2727/1998/QĐ-CHK ngày 10/10/1998 ban hành Quy chế khai thác máy bay vận tải thương mại (QCHK-KT1); Quyết định 45/2006/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2006 ban hành Quy chế khai thác trực thăng vận tải thương mại (QCHK-KT3)
|
Hết hiệu lực ngày 24/01/2007
|
|
33
|
Quyết định
|
1165/CAAV;
ngày 10/6/1996
|
Quyết định về giới hạn khai thác của các sân bay quốc tế
|
Được công bố hết hiệu lực tại Quyết định số 494/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2010 về việc công bố danh mục VBQPPL về GTVT hết hiệu lực thi hành
|
Hết hiệu lực ngày 02/3/2010
|
|
34
|
Quyết định
|
1539/CAAV;
ngày 05/8/1996
|
Quyết định ban hành quy định về quản lý, trang bị và bảo quản vũ khí quân dụng trong ngành hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 6/3/2007
|
|
35
|
Quyết định
|
1800/CAAV;
ngày 24/8/1996
|
Quyết định về việc ban hành Quy chế điều phối Slot tại các sân bay quốc tế của Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và Nghị định số 83/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2007
|
|
36
|
Quyết định
|
1921/CAAV;
ngày 9/9/1996
|
Quyết định ban hành Quy chế về an ninh hàng không tại các khu vực hạn chế
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 về việc ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 6/3/2007
|
|
37
|
Quyết định
|
1954/1977/CAAV-KV;
ngày 29/10/1997
|
Quyết định về việc ban hành “Quy chế kiểm tra để cấp, gia hạn chứng chỉ và năng định cho nhân viên không lưu hàng không dân dụng Việt Nam’’
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2007
|
|
38
|
Quyết định
|
1977/CAAV;
ngày 01/11/1997
|
Quyết định ban hành quy định báo cáo an toàn hàng không và sự cố trong hoạt động bay
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 75/2007/NĐ-CP ngày 09/5/2007 của Chính phủ về điều tra sự cố, tai nạn tàu bay dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 16/6/2007
|
|
39
|
Quyết định
|
324/1998/QĐ-CHK;
ngày 4/3/1998
|
Quyết định về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Trung tâm quản lý bay dân dụng Việt Nam – doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu tổ chức từ đơn vị trực thuộc Cục Hàng không Việt Nam thành đơn vị trực thuộc Bộ GTVT theo quy định tại Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải
|
Hết hiệu lực ngày 22/4/2008
|
|
40
|
Quyết định
|
371/1998/QĐ-CHK;
ngày 13/03/1998
|
Quyết định về việc ban hành quy chế hàng không 145 “Phê chuẩn tổ chức bảo dưỡng tầu bay HKDD”.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 16/2006/QĐ-BGTVT ngày 31/3/2006 ban hành Tiêu chuẩn ngành
|
Hết hiệu lực ngày 25/4/2006
|
|
41
|
Quyết định
|
642/1998/QĐ-CHK;
ngày 7/5/1998
|
Quyết định về việc ký kết bản hiệp đồng trách nhiệm bảo đảm cung cấp dịch vụ khí tượng giữa các đơn vị không lưu và khí tượng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/3/2007 về việc ban hành Quy chế khí tượng hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 02/5/2007
|
|
42
|
Quyết định
|
2040/1998/QĐ-CHK;
ngày 20/7/1998
|
Quyết định về việc ban hành “Quy định tạm thời về quản lý hoạt động cho thuê tàu bay của các doanh nghiệp vận chuyển hàng không Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2007
|
|
43
|
Quyết định
|
2061/1998/QĐ-CHK;
ngày 23/7/1998
|
Quyết định ban hành “Quy chế không lưu hàng không dân dụng VN”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 về việc ban hành “Quy chế không lưu hàng không dân dụng”
|
Hết hiệu lực ngày 27/12/2005
|
|
44
|
Quyết định
|
2727/1998/QĐ-CHK;
ngày 10/10/1998
|
Quyết định ban hành Quy chế khai thác máy bay vận tải thương mại
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Hết hiệu lực ngày 27/01/2012
|
|
45
|
Quyết định
|
2868/QĐ-CHK;
ngày 31/10/1998
|
Quyết định ban hành “Quy định về thẻ kiểm soát an ninh trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 62/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 ban hành “Quy định về thẻ, giấy phép kiểm soát an ninh hàng không sử dụng để hoạt động tại các khu vực hạn chế của cảng hàng không dân dụng”
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2006
|
|
46
|
Quyết định
|
07/1999/QĐ-CHK;
ngày 29/3/1999
|
Quyết định về việc ban hành quy định về cấp chứng chỉ nghiệp vụ an ninh hàng không
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 3/6/2007
|
|
47
|
Quyết định
|
11/1999/QĐ-CHK-TCCB;
ngày 15/5/1999
|
Quyết định về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Cụm cảng hàng không miền Bắc – Doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu theo quy định của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và bị bãi bỏ bởi bị Quyết định 1788/QĐ-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 19/6/2008 thành lập tổng công ty cảng hàng không miền Bắc
|
Hết hiệu lực ngày 19/6/2008
|
|
48
|
Quyết định
|
12/1999/QĐ-CHK-TCCB;
ngày 15/5/1999
|
Quyết định về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Cụm cảng hàng không miền Trung – Doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu theo quy định của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1750/QĐ-BGTVT ngày 25/6/2010 của Bộ Giao thông vận tải thành lập Công ty mẹ - Tổng Công ty cảng hàng không miền Trung
|
Hết hiệu lực ngày 25/6/2010
|
|
49
|
Quyết định
|
13/1999/QĐ-CHK-TCCB;
ngày 15/5/1999
|
Quyết định về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Cụm cảng hàng không miền Nam – Doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu theo quy định của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006 và bị bãi bỏ bởi Quyết định 168/QĐ-BGTVT ngày 16/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc thành lập Tổng công ty Cảng Hàng Không miền Nam
|
Hết hiệu lực ngày 16/01/2008
|
|
50
|
Quyết định
|
14/1999/QĐ-CHK;
ngày 18/5/1999
|
Quyết định về việc ban hành “Điều lệ kỹ thuật xăng dầu hàng không”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2012/TT-BGTVT ngày 9/01/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về việc đảm bảo kỹ thuật nhiên liệu hàng không tại Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 23/02/2012
|
|
51
|
Quyết định
|
15/1999/QĐ-CHK;
ngày 22/5/1999
|
Quyết định ban hành quy định kiểm tra, giám sát an ninh hàng không tại cảng hàng không dân dụng Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 6/3/2007
|
|
52
|
Quyết định
|
18/1999/QĐ-CHK;
ngày 25/6/1999
|
Quyết định ban hành Quy chế đào tạo, huấn luyện trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2007/QĐ-BGTVT ngày 4/4/2007 về nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
Hết hiệu lực ngày 13/5/2007
|
|
53
|
Quyết định
|
06/2000/QĐ-CHK;
ngày 3/02/2000
|
Quyết định ban hành “Quy chế về nhân viên xác nhận hoàn thành bảo dưỡng”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Hết hiệu lực ngày 27/01/2012
|
|
54
|
Quyết định
|
18/2000/QĐ-CHK;
ngày 14/7/2000
|
Quyết định ban hành quy định về giá tại các cảng hàng không và giá điều hành bay đi đến
|
Bị bãi bỏ bởi Pháp lệnh giá, Luật hàng không dân dụng Việt Nam 2006 và Thông tư số 22/2007/TTLT-BTC-BGTVT ngày 21/3/2007 hướng dẫn về quản lý giá cước vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2002
|
|
55
|
Quyết định
|
20/2000/QĐ-CHK;
ngày 01/8/2000
|
Quyết định ban hành Quy chế cấp bằng người lái (máy bay)
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Hết hiệu lực ngày 27/01/2012
|
|
56
|
Quyết định
|
23/2000/QĐ-CHK;
ngày 16/8/2000
|
Quyết định ban hành “Quy định về quản lý giấy phép hành nghề đối với những người làm việc trong lĩnh vực khai thác kỹ thuật hàng không dân dụng”
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2007/QĐ-BGTVT ngày 4/4/2007 về nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
Hết hiệu lực ngày 13/5/2007
|
|
57
|
Quyết định
|
28/2000/QĐ-CHK;
ngày 18/9/2000
|
Quyết định ban hành “Điều lệ kỹ thuật trang thiết bị mặt đất hàng không Việt Nam”
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2006/QĐ-BGTVT ngày 16/01/2006 ban hành Quy chế quản lý, khai thác kỹ thuật các phương tiện hoạt động trên khu bay
|
Hết hiệu lực ngày 14/02//2006
|
|
58
|
Quyết định
|
07/2001/QĐ-CHK;
ngày 03/5/2001
|
Quyết định ban hành quy định về quản lý hoạt động thuê tàu bay, động cơ, phụ tùng tàu bay và các dịch vụ liên quan
|
Bị bãi bỏ bởi Luật hàng không dân dụng Việt Nam năm 2006
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2007
|
|
59
|
Quyết định
|
09/2001/QĐ-CHK;
ngày 5/7/2001
|
Quyết định ban hành Quy chế về bảo vệ môi trường ngành hàng không dân dụng Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 53/2012/TT-BGTVT ngày 25/12/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về bảo vệ môi trường trong hoạt động hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 01/3/2013
|
|
60
|
Quyết định
|
10/2001/QĐ-CHK;
ngày 9/7/2001
|
Quyết định ban hành Quy chế về quy trình cấp chứng chỉ cho tàu bay và các sản phẩm, thiết bị của tàu bay
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Hết hiệu lực ngày 27/01/2012
|
|
61
|
Quyết định
|
16/2001/QĐ-CHK;
ngày 18/9/2001
|
Quyết định ban hành Quy chế báo cáo số liệu thống kê liên quan đến hoạt động hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 14/2009/TT-BGTVT ngày 4/8/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc báo cáo hoạt động và số liệu thống kê trong ngành hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 18/9/2009
|
|
62
|
Quyết định
|
28/2001/QĐ-CHK;
ngày 28/12/2001
|
Quyết định ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Trung tâm quản lý bay dân dụng Việt Nam – Doanh nghiệp nhà nước hoạt động công ích
|
Hết hiệu lực do chuyển đổi cơ cấu tổ chức thành đơn vị trực thuộc Bộ GTVT theo quy định tại Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải và bị bãi bỏ bởi Quyết định số 1754 ngày 25/6/2010 về việc thành lập công ty mẹ, Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 25/6/2010
|
|
63
|
Quyết định
|
3046/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 15/10/2003
|
Quyết định về việc ban hành Quy chế cấp giấy phép khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 51/2007/QĐ-BGTVT ngày 4/10/1997 về sổ đăng bạ cảng hàng không, sân bay, cấp Giấy chứng nhận và Giấy phép kinh doanh tại cảng hàng không, sân bay
|
Hết hiệu lực ngày 31/10/2007
|
|
64
|
Quyết định
|
02/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 23/02/2004
|
Quyết định về việc ban hành Quy chế chuyên cơ hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 28/2010/TT-BGTVT ngày 13/9/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết về công tác đảm bảo chuyến bay chuyên cơ
|
Hết hiệu lực ngày 28/10/2010
|
|
65
|
Quyết định
|
04/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 19/3/2004
|
Quyết định về việc ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 về việc ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 6/3/2007
|
|
66
|
Quyết định
|
05/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 06/4/2004
|
Quyết định về việc ban hành “Quy chế tìm kiếm – cứu nạn hàng không dân dụng”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2007/QĐ-BGTVT ngày 23/5/2007 ban hành”Quy chế tìm kiếm – cứu nạn hàng không đân dụng”
|
Hết hiệu lực ngày 28/6/2007
|
|
67
|
Quyết định
|
10/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 25/6/2004
|
Quyết định ban hành “Quy chế công tác không báo hàng không dân dụng Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2007/QĐ-BGTVT ngày 06/4/2007 ban hành Quy chế thông báo tin tức hàng không
|
Hết hiệu lực ngày 26/5/2007
|
|
68
|
Quyết định
|
13/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 10/9/2004
|
Quyết định về việc ban hành Quy chế phòng, chống, khắc phục hậu quả bão, lụt trong ngành hàng không
|
Do các căn cứ ban hành của văn bản hết hiệu lực
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
|
69
|
Quyết định
|
20/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 28/10/2004
|
Quyết định về giấy tờ của hành khách sử dụng khi đi tàu bay dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 6/3/2007
|
|
70
|
Quyết định
|
03/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 4/01/2005
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng không Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 36/2007/QĐ-BGTVT ngày 30/7/2007 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra hàng không
|
Hết hiệu lực ngày 31/8/2007
|
|
71
|
Quyết định
|
29/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 18/5/2005
|
Quyết định ban hành “Quy chế công tác khí tượng hàng không dân dụng Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2007/QĐ-BGTVT ngày 21/3/2007 ban hành Quy chế khí tượng hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 02/5/2007
|
|
72
|
Quyết định
|
39/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 26/8/2005
|
Quyết định ban hành “Quy chế công tác thông tin, dẫn đường và giám sát hàng không dân dụng”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 14/2007/QĐ-BGTVT ngày 26/3/2007 ban hành Quy chế thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 4/5/2007
|
|
73
|
Quyết định
|
46/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 23/9/2005
|
Quyết định ban hành quy định về trang phục của lực lượng an ninh hàng không
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 6/3/2007
|
|
74
|
Quyết định
|
62/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/11/2005
|
Quyết định ban hành “Quy định về thẻ, giấy phép kiểm soát an ninh hàng không sử dụng để hoạt động tại các khu vực hạn chế của cảng hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/02/2007 ban hành Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 6/3/2007
|
|
75
|
Quyết định
|
63/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/11/2005
|
Quyết định ban hành “Quy chế không lưu hàng không dân dụng Việt Nam”
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2007/QĐ-BGTVT ngày 05/7/2007 ban hành “Quy chế không lưu hàng không dân dụng”
|
Hết hiệu lực ngày 10/8/2007
|
|
76
|
Quyết định
|
73/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/12/2005
|
Quyết định ban hành chương trình đào tạo an ninh hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 25/2009/TT-BGTVT ngày 16/10/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, huấn luyện an ninh hàng không
|
Hết hiệu lực ngày 30/11/2009
|
|
77
|
Quyết định
|
06/2006/ QĐ-BGTVT;
ngày 16/01/2006
|
Quyết định ban hành “Quy chế quản lý, khai thác kỹ thuật các phương tiện hoạt động trên khu bay”
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT ngày 30/06/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Hết hiệu lực ngày 14/8/2010
|
|
78
|
Quyết định
|
16/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 31/3/2006
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Hết hiệu lực ngày 27/01/2012
|
|
79
|
Quyết định
|
31/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 21/8/2006
|
Quyết định về phương thức thu giá phục vụ hành khách đi chuyến bay quốc tế tại các cảng hàng không Việt Nam
|
Văn bản làm căn cứ ban hành (Quyết định số 13/2006/QĐ-BTC ngày 13/3/2006 của Bộ Tài chính về giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không) đã bị bãi bỏ bởi Quyết định 426/2010/QĐ-BTC ngày 25/02/2010 về mức giá, khung giá một số dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tệp hệ thống hóa năm 2014
|
|
80
|
Quyết định
|
41/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 08/11/2006
|
Quyết định ban hành Quy chế khai thác trực thăng vận tải thương mại (QCHK-KT3)
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2006/QĐ-BGTVT ngày 19/12/2006 ban hành Quy chế khai thác trực thăng vận tải thương mại (QCHK-KT3)
|
Hết hiệu lực ngày 24/01/2007
|
|
81
|
Quyết định
|
45/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 19/12/2006
|
Quyết định về việc ban hành Quy chế khai thác trực thăng vận tải thương mại (QCHK-KT3)
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Hết hiệu lực ngày 27/01/2012
|
|
82
|
Quyết định
|
06/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 05/02/2007
|
Quyết định ban hành chương trình an ninh hàng không dân dụng VN
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 30/2012/TT-BGTVT ngày 01/8/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT về việc quy định chi tiết Chương trình an ninh hàng không dân dụng Việt Nam và kiểm soát chất lượng an ninh hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 15/9/2012
|
|
83
|
Quyết định
|
12/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 21/3/2007
|
Quyết định ban hành Quy chế khí tượng hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 19/2009/TT-BGTVT ngày 08/9/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về khí tượng hàng không dân dụng
|
Hết hiệu lực ngày 23/10/2009
|
|
84
|
Quyết định
|
19/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 4/4/2007
|
Quyết định về nhân viên hàng không và cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 61/2011/TT-BGTVT ngày 21/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về nhân viên hàng không, cơ sở đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không và cơ sở đánh giá trình độ tiếng Anh nhân viên hàng không
|
Hết hiệu lực ngày 4/02/2012
|
|
85
|
Quyết định
|
36/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 30/7/2007
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn, tổ chức của Thanh tra Hàng không
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 33/2013/TT-BGTVT ngày 15/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức Thanh tra Cục Hàng không Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/12/2013
|
|
86
|
Quyết định
|
51/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 04/10/2007
|
Quyết định về việc Sổ đăng bạ cảng hàng không, sân bay, cấp Giấy chứng nhận và Giấy phép kinh doanh tại cảng hàng không, sân bay
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2010/TT-BGTVT ngày 30/06/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chi tiết về quản lý, khai thác cảng hàng không, sân bay
|
Hết hiệu lực ngày 14/8/2010
|
|
87
|
Quyết định
|
10/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 13/6/2008
|
Quyết định ban hành Quy chế an toàn hàng không dân dụng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 01/2011/TT-BGTVT ngày 27/01/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Bộ quy chế an toàn hàng không dân dụng lĩnh vực tàu bay và khai thác tàu bay
|
Hết hiệu lực ngày 27/1/2012
|
|
IV- LĨNH VỰC HÀNG HẢI
|
|
1
|
Bộ Luật
|
42/LCT/HĐNN8;
ngày 30/6/1990
|
Bộ luật Hàng hải
|
Bị thay thế bởi Bộ Luật số 40/2005/QH11(Bộ Luật Hàng hải 2005)
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2006
|
|
2
|
Nghị định
|
13/CP;
ngày 25/02/1994
|
Nghị định ban hành bản Quy chế quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và các khu vực hàng hải ở Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 6/01/2004
|
|
3
|
Nghị định
|
14/CP;
ngày 25/02/1994
|
Nghị định về việc ban hành Quy chế đăng ký tàu biển và thuyền viên
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 91/CP ngày 23/8/1997 về việc ban hành Quy chế đăng ký tàu biển và thuyền viên
|
Hết hiệu lực ngày 7/9/1997
|
|
4
|
Nghị định
|
91/CP;
ngày 23/8/1997
|
Nghị định về việc ban hành Quy chế đăng ký tàu biển và thuyền viên
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 49/2006/NĐ-CP ngày 18/5/2006 của Chính phủ về đăng ký và mua bán tàu biển
|
12/6/2006
|
|
5
|
Nghị định
|
39/1998/NĐ-CP;
ngày 10/6/1998
|
Nghị định về xử lý tài sản chìm đắm ở biển
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 18/2006/NĐ-CP ngày 10/02/2006 của Chính phủ về xử lý tài sản chìm đắm ở biển
|
Hết hiệu lực ngày 01/03/2006
|
|
6
|
Nghị định
|
99/1998/NĐ-CP;
ngày 28/11/1998
|
Nghị định quản lý mua, bán tàu biển
|
Bị hủy bỏ bởi Nghị định số 49/2006/NĐ-CP ngày 18/5/2006 của Chính phủ về đăng ký và mua bán tàu biển
|
Hết hiệu lực ngày 12/6/2006
|
|
7
|
Nghị định
|
55/1998/NĐ-CP;
ngày 22/7/1998
|
Nghị định về xử lý hàng hóa do người vận chuyển đường biển lưu giữ tại Việt Nam
|
Bị hủy bỏ bởi Nghị định số 46/2006/NĐ-CP ngày 16/5/2006 của Chính phủ về xử lý hàng hóa do người vận chuyển lưu giữ tại cảng biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 8/6/2006
|
|
8
|
Nghị định
|
92/1999/NĐ-CP;
ngày 4/9/1999
|
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 62/2006/NĐ-CP ngày 21/6/2006 của Chính phủ về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 16/7/2006
|
|
9
|
Nghị định
|
10/2001/NĐ-CP;
ngày 19/3/2001
|
Nghị định về điều kiện kinh doanh dịch vụ hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định 115/2007/NĐ-CP ngày 5/7/2007 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh dịch vụ vận tải biển
|
Hết hiệu lực ngày 9/8/2007
|
|
10
|
Nghị định
|
23/2001/NĐ-CP;
ngày 30/5/2001
|
Nghị định về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế đăng ký tàu biển và thuyền viên ban hành theo Nghị định số 91/CP ngày 23/08/1997 của Chính phủ
|
Bị hủy bỏ bởi Nghị định số 49/2006/NĐ-CP ngày 18/5/2006 của Chính phủ về đăng ký và mua bán tàu biển
|
Hết hiệu lực ngày 12/6/2006
|
|
11
|
Nghị định
|
24/2001/NĐ-CP;
ngày 30/5/2001
|
Nghị định sửa đổi bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và các khu vực hàng hải ở Việt Nam ban hành kèm theo Nghị định 13/CP ngày 25/02/1994 của Chính phủ
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 6/01/2004
|
|
12
|
Nghị định
|
57/2001/NĐ-CP;
ngày 24/8/2001
|
Nghị định về điều kiện kinh doanh vận tải biển
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 115/2007/NĐ-CP ngày 5/7/2007 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh dịch vụ vận tải biển
|
Hết hiệu lực ngày 9/8/2007
|
|
13
|
Nghị định
|
160/2003/NĐ-CP;
ngày 18/12/2003
|
Nghị định về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 71/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 14/8/2006
|
|
14
|
Nghị định
|
18/2006/NĐ-CP;
ngày 10/02/2006
|
Nghị định về xử lý tài sản chìm đắm ở biển
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 128/2013/NĐ-CP ngày 15/10/2013 của Chính phủ về xử lý tài sản chìm đắm trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển và vùng biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 12/12/2013
|
|
15
|
Nghị định
|
49/2006/NĐ-CP;
ngày 18/5/2006
|
Nghị định về đăng ký và mua, bán tàu biển
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị định số 29/2009/NĐ-CP ngày 26/3/2009 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán tàu biển
|
Hết hiệu lực ngày 01/6/2009
|
|
16
|
Nghị định
|
62/2006/NĐ-CP;
ngày 21/6/2006
|
Nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 48/2011/NĐ-CP ngày 21/6/2011 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/9/2011
|
|
17
|
Nghị định
|
71/2006/NĐ-CP;
ngày 25/7/2006
|
Nghị định về quản lý cảng biển và luồng hàng hải
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 21/2012/NĐ-CP ngày 21/3/2012 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/6/2012
|
|
18
|
Nghị định
|
29/2009/NĐ-CP;
ngày 26/3/2009
|
Nghị định về đăng ký và mua, bán tàu biển
|
Bị thay thế bởi Nghị định 161/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014
|
|
19
|
Nghị định
|
48/2011/NĐ-CP;
ngày 21/6/2011
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hàng hải
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 93/2013/NĐ-CP ngày 20/8/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 15/10/2013
|
|
20
|
Nghị định
|
77/2011/NĐ-CP;
ngày 01/9/2011
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 29/2009/ND-CP ngày 26/3/2009 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán tàu biển
|
Bị thay thế bởi Nghị định 161/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 của Chính phủ về đăng ký và mua, bán, đóng mới tàu biển
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014
|
|
21
|
Quyết định
|
639/1997/QĐ-TTg; n
gày 12/8/1997
|
Quyết định quy định tổ chức, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Cảng vụ Hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 131/2006/QĐ-TTg ngày 31/5/2006 về việc bãi bỏ Quyết định
|
Hết hiệu lực ngày 24/6/2006
|
|
22
|
Quyết định
|
55/2002/QĐ-TTg;
ngày 23/4/2002
|
Quyết định về cải cách thủ tục hành chính tại các cảng biển khu vực thành phố Hồ Chí Minh
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 6/01/2004
|
|
23
|
Quyết định
|
178/2002/QĐ-TTg;
ngày 13/12/2002
|
Quyết định về việc thực hiện thí điểm cải cách hành chính tại các cảng biển thuộc khu vực các tỉnh, thành phố: Bà Rịa – Vũng Tàu, Quảng Ninh, Đà Nẵng, Hải Phòng.
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 6/01/2004
|
|
24
|
Quyết định
|
133/2003/QĐ-TTg;
ngày 4/7/2003
|
Quyết định về quản lý luồng hàng hải
|
Bị hủy bỏ bởi Nghị định Nghị định 71/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 14/8/2006
|
|
25
|
Quyết định
|
269/2003/QĐ-TTg;
ngày 22/12/2003
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 26/2009/QĐ-TTg ngày 20/02/2009 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Cục Hàng hải Việt Nam trực thuộc Bộ Giao thông vận tải
|
Hết hiệu lực ngày 6/4/2009
|
|
26
|
Quyết định
|
1195//QĐ-TTg;
ngày 4/11/2003
|
Quyết định về việc phê duyệt quy hoạch phát triển vận tải biển Việt Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 1601/QĐ-TTg ngày 15/10/2009 phê duyệt quy hoạch phát triển vận tải biển Việt Nam đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030
|
Hết hiệu lực ngày 15/10/2009
|
|
27
|
Quyết định
|
70/2006/QĐ-TTg; ngày 29/3/2006
|
Quyết định về chế độ phụ cấp đặc thù đi biển đối với công chức, viên chức, công nhân, nhân viên trên tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 148/2008/QĐ-TTg ngày 20/11/2008 về chế độ phụ cấp đặc thù đi biển đối với công chức, viên chức, công nhân, nhên viên trên tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 16/12/2008
|
|
28
|
Quyết định
|
16/2008/QĐ-TTg;
ngày 28/01/2008
|
Quyết định về công bố Danh mục phân loại cảng biển Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 70/2013/QĐ-TTg ngày 19/11/2013 về việc công bố Danh mục phân loại cảng biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 10/01/2014
|
|
29
|
Thông tư
|
20/2001/TT-BGTVT;
ngày 12/11/2001
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện chế độ thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với thuyền viên làm việc trên tàu vận tải đường biển
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 05/2012/TT-BGTVT ngày 6/3/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi đối với thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 20/4/2012
|
|
30
|
Thông tư
|
11/2004/TT-BGTVT;
ngày 24/6/2004
|
Thông tư về việc hướng dẫn thực hiện Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải của Việt Nam
|
Hết hiệu lực vì Nghị định số 160/2003/NĐ-CP ngày 18/12/2003 của Chính phủ về quản lý hoạt động hàng hải tại cảng biển và khu vực hàng hải Việt Nam đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 71/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 về quản lý cảng biển và luồng hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 14/8/2006
|
|
31
|
Thông tư
|
25/2004/TT-BGTVT;
ngày 13/10/2004
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện việc tiếp nhận, truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải của tàu biển, công ty tàu biển, doanh nghiệp cảng biển và các cơ quan liên quan
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 47/2011/TT-BGTVT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định tiếp nhận truyền phát và xử lý thông tin an ninh hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/9/2011
|
|
32
|
Thông tư liên tịch
|
14/2006/TTLT-BGTVT-BNV-BTC;
ngày 29/12/2006
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện Quyết định số 70/2006/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp đặc thù đi biển đối với công chức, viên chức, công nhân, nhân viên trên tàu tìm kiếm cứu nạn hàng hải và Quyết định số 179/2006/QĐ-TTg về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với lực lượng tìm kiếm cứu nạn hàng hải
|
Hết hiệu lực do các Quyết định số 70/2006/QĐ-TTg và Quyết định số 179/2006/QĐ-TTg đã bị thay thế
|
Hết hiệu lực ngày 16/12/2008; 15/02/2010
|
|
33
|
Thông tư
|
10/2007/TT-BGTVT;
ngày 6/8/2007
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định 71/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006 của Chính phủ về quản lý cảng biển và luồng hàng hải
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 10/2013/TT-BGTVT ngày 8/5/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 21/2012/NĐ-CP về quản lý cảng biển và luồng hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2013
|
|
34
|
Thông tư
|
06/2009/TT-BGTVT;
ngày 18/6/2009
|
Thông tư quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT ngày 23/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014
|
|
35
|
Thông tư
|
17/2009/TT-BGTVT;
ngày 11/8/2009
|
Thông tư về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 27/2012/TT-BGTVT ngày 20/7/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 15/9/2012
|
|
36
|
Thông tư
|
10/2011/TT-
BGTVT;
ngày 25/3/2011
|
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 06/2009/TT-BGTVT của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 36/2013/TT-BGTVT ngày 23/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014
|
|
37
|
Quyết định
|
2788/QĐ-PC;
ngày 17/5/1992
|
Quyết định về việc tàu biển nước ngoài vận chuyển hàng hóa, hành khách và hành lý giữa các cảng biển Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Bộ luật Hàng hải Việt Nam năm 2005
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2006
|
|
38
|
Quyết định
|
2917/QĐ-PCVT;
ngày 25/12/1992
|
Quyết định về vùng hoa tiêu hàng hải tại Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 64/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2006
|
|
39
|
Quyết định
|
49/QĐ-VT;
ngày 9/01/1993
|
Quyết định về quy tắc báo hiệu hàng hải Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2005/QĐ-BGTVT ngày 27/10/2005 về báo hiệu hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2006
|
|
40
|
Quyết định
|
935/QĐ-PCVT;
ngày 17/5/1993
|
Quyết định về công bố vùng nước cảng Thanh Hóa và khu vực trách nhiệm thuộc Cảng vụ Thanh Hóa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 2438/2002/QĐ-BGTVT ngày 7/8/2002 về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và khu vực trách nhiệm thuộc Cảng vụ Thanh Hóa
|
Hết hiệu lực ngày 22/8/2002
|
|
41
|
Quyết định
|
1333/VT-PC;
ngày 01/7/1993
|
Quyết định về vùng nước cảng Quảng Ninh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Ninh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 2790/2002/QĐ-BGTVT ngày 30/8/2002 về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực trách nhiệm thuộc Cảng vụ Quảng Ninh
|
Hết hiệu lực ngày 14/9/2002
|
|
42
|
Quyết định
|
1330/QĐ-PCVT;
ngày 3/7/1993
|
Quyết định về vùng nước cảng Nghệ Tĩnh, khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Nghệ tĩnh
|
Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 2437/2002/QĐ-BGTVT ngày 7/8/2002 về vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Hà Tĩnh
|
Hết hiệu lực ngày 22/8/2002
|
|
43
|
Quyết định
|
1400/QĐ-PCVT;
ngày 12/7/1993
|
Quyết định về vùng nước cảng Năm Căn và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Năm Căn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 31/2007/QĐ-BGTVT ngày 4/7/2007 về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Cà Mau và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Cà Mau
|
Hết hiệu lực ngày 8/8/2007
|
|
44
|
Quyết định
|
174/QĐ-PCVT;
ngày 5/02/1994
|
Quyết định về việc ban hành Điều lệ chức trách thuyền viên trên tàu biển Việt Nam
|
Đã bị thay thế bởi Quyết định 65/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2006
|
|
45
|
Quyết định
|
1387/1998/QĐ-BGTVT;
ngày 3/6/1998
|
Quyết định ban hành Quy chế huấn luyện, cấp chứng chỉ chuyên môn và đảm nhiệm chức danh thuyền viên trên tàu biển Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 66/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2006
|
|
46
|
Quyết định
|
290/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 3/02/1999
|
Quyết định về vùng nước cảng Hải Thịnh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Hải Thịnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 24/2007/QĐ-BGTVT ngày 7/5/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý thuộc Cảng vụ Hàng hải Nam Định
|
Hết hiệu lực ngày 12/6/2007
|
|
47
|
Quyết định
|
1581/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 30/6/1999
|
Quyết định ban hành Khung định biên an toàn tối thiểu cho tầu biển Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 66/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/11/2005 về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2006
|
|
48
|
Quyết định
|
115/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 13/01/1999
|
Quyết định về vùng nước cảng Cà Ná tỉnh Ninh Thuận
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 18/2007/QĐ-BGTVT ngày 4/4/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và khu vực quản lý của cảng vụ hàng hải Nha Trang
|
Hết hiệu lực ngày 13/5/2007
|
|
49
|
Quyết định
|
1027/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 29/4/1999
|
Quyết định về vùng nước cảng Diêm Điền tỉnh Thái Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 07/2007/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thái Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thái Bình
|
Hết hiệu lực ngày 14/3/2007
|
|
50
|
Quyết định
|
750/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 30/3/2000
|
Quyết định ban hành Quy chế huấn luyện, bồi dưỡng cập nhật, thi và cấp chứng chỉ chuyên môn hoa tiêu hàng hải
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 52/2005/QĐ-BGTVT ngày 27/10/2005 về tiêu chuẩn đào tạo, cấp, thu hồi Chứng chỉ khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2006
|
|
51
|
Quyết định
|
1811/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 4/7/2000
|
Quyết định ban hành Quy chế phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành Hàng hải.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 29/2010/TT-BGTVT ngày 30/9/2010 quy định về phòng, chống và khắc phục hậu quả lụt, bão trong ngành hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 14/11/2010
|
|
52
|
Quyết định
|
3013/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 13/9/2009
|
Quyết định về vùng nước cảng Quảng Bình và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Bình
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 25/2007/QĐ-BGTVT ngày 17/5/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình
|
Hết hiệu lực ngày 21/6/2007
|
|
53
|
Quyết định
|
1831/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 12/6/2001
|
Quyết định về việc ban hành Tiêu chuẩn đăng kiểm viên tàu biển.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 65/2011/TT-BGTVT ngày 27/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng kiểm viên tàu biển
|
Hết hiệu lực ngày 10/02/2012
|
|
54
|
Quyết định
|
4131/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 5/12/2001
|
Quyết định quy định về thuyền viên Việt Nam làm việc trên tàu biển nước ngoài và thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 47/2005/QĐ-BGTVT ngày 23/9/2005 quy định điều kiện thuyền viên Việt Nam làm việc trên tàu biển nước ngoài và thuyền viên nước ngoài làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2006
|
|
55
|
Quyết định
|
2437/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 7/8/2002
|
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực trách nhiệm của cảng vụ Hà Tĩnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/02/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Hà Tĩnh
|
Hết hiệu lực ngày 25/3/2007
|
|
56
|
Quyết định
|
2438/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 7/8/2002
|
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hoá và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Thanh Hoá
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 43/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2007 công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thanh Hóa và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thanh Hóa
|
Hết hiệu lực ngày 20/9/2007
|
|
57
|
Quyết định
|
2756/ 2002/QĐ-BGTVT;
ngày 29/8/2002
|
Quyết định về việc ban hành Thể lệ báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 48/2005/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2005 về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2006
|
|
58
|
Quyết định
|
2790/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 30/8/2002
|
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Ninh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 42/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2007 công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ninh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ninh
|
Hết hiệu lực ngày 20/9/2007
|
|
59
|
Quyết định
|
3171/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 3/10/2002
|
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2007/QĐ-BGTVT ngày 17/4/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nghệ An và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nghệ An
|
Hết hiệu lực ngày 26/5/2007
|
|
60
|
Quyết định
|
3522/2002/QĐ-GTVT;
ngày 29/10/2002
|
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Thừa Thiên Huế
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 40/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2007 công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Thừa Thiên Huế
|
Hết hiệu lực ngày 20/9/2007
|
|
61
|
Quyết định
|
4465/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 31/12/2002
|
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Kiên Giang
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 41/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2007 công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Kiên Giang và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Kiên Giang
|
Hết hiệu lực ngày 20/9/2007
|
|
62
|
Quyết định
|
4466/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 31/12/2002
|
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Trị
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 08/2007/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Trị và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Trị
|
Hết hiệu lực ngày 10/3/2007
|
|
63
|
Quyết định
|
225/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 23/01/2003
|
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ngãi và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Quảng Ngãi
|
Bị bãi bở bởi Quyết định số 03/2007/QĐ-BGTVT ngày 22/01/2007 về việc công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Ngãi và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Ngãi
|
Hết hiệu lực ngày 16/02/2007
|
|
64
|
Quyết định
|
994/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 9/4/2003
|
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Hải Phòng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2007/QĐ-BGTVT ngày 28/8/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng
|
Hết hiệu lực ngày 20/9/2007
|
|
65
|
Quyết định
|
1330/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 12/5/2003
|
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2007/QĐ-BGTVT ngày 23/02/2007 về việc công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng
|
Hết hiệu lực ngày 21/03/2007
|
|
66
|
Quyết định
|
3395 /2003/QĐ- BGTVT;
ngày 13/11/2003
|
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Nha Trang.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 18/2007/QĐ-BGTVT ngày 4/4/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Khánh Hòa, tỉnh Ninh Thuận và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nha Trang
|
Hết hiệu lực ngày 13/5/2007
|
|
67
|
Quyết định
|
03/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 15/3/2004
|
Quyết định về vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ Vũng Tàu
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2007/QĐ-BGTVT ngày 5/9/2007 công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, tỉnh Bình Thuận và khu vực quản lý thuộc Cảng vụ Hàng hải Vũng Tàu
|
Hết hiệu lực ngày 5/10/2007
|
|
68
|
Quyết định
|
08/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 26/5/2004
|
Quyết định về vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh và khu vực trách nhiệm của Cảng vụ thành phố Hồ Chí Minh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 49/2007/QĐ-BGTVT ngày 12/9/2007 công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hồ Chí Minh và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải thành phố Hồ Chí Minh
|
Hết hiệu lực ngày 10/10/2007
|
|
69
|
Quyết định
|
170/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 16/01/2004
|
Quyết định về việc áp dụng sửa đổi, bổ sung năm 2002 của Công ước SOLAS 74 và Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 27 /2011/TT-BGTVT ngày 14/4/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT áp dụng sửa đổi, bổ sung năm 2002 của Công ước quốc tế về an toàn sinh mạng con người trên biển năm 1974 ban hành kèm theo Bộ luật quốc tế về an ninh tàu biển và cảng biển
|
Hết hiệu lực ngày 28/5/2011
|
|
70
|
Quyết định
|
04/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 4/01/2005
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Hàng hải Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 70/2005/QĐ-BGTVT ngày 16/12/2005 quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra Hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2006
|
|
71
|
Quyết định
|
26/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 16/5/2005
|
Quyết định về việc công bố tạm thời luồng hàng hải công cộng và luồng hàng hải chuyên dùng
|
Căn cứ ban hành văn bản đã hết hiệu lực (Quyết định 133/2003/QĐ-TTg bị hủy bỏ bởi Nghị định số 71/2006/NĐ-CP ngày 25/7/2006)
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
|
72
|
Quyết định
|
48/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/9/2005
|
Quyết định về báo cáo và điều tra tai nạn hàng hải
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 17/2009/TT-BGTVT ngày 11/8/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT về báo cáo điều tra tại nạn hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 25/9/2009
|
|
73
|
Quyết định
|
49/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 4/10/2005
|
Quyết định về áp dụng Quy tắc quốc tế phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 19/2013/TT-BGTVT ngày 6/8/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc áp dụng quy tắc quốc tế về phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển
|
Hết hiệu lực ngày 15/9/2013
|
|
74
|
Quyết định
|
52/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 27/10/2005
|
Quyết định về tiêu chuẩn đào tạo, cấp, thu hồi Chứng chỉ khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 06/2009/TT-BGTVT ngày 18/6/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 02/8/2009
|
|
75
|
Quyết định
|
53/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 27/10/2005
|
Quyết định về báo hiệu hàng hải
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 54/2011/TT-BGTVT ngày 8/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về báo hiệu hàng hải và thông báo hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 23/12/2011
|
|
76
|
Quyết định
|
64/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/11/2005
|
Quyết định về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 58/2011/TT-BGTVT ngày 28/11/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 12/01/2012
|
|
77
|
Quyết định
|
65/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/11/2005
|
Quyết định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 29/2008/QĐ-BGTVT ngày 16/12/2008 về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 17/01/2009
|
|
78
|
Quyết định
|
66/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 30/11/2005
|
Quyết định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2008/QĐ-BGTVT ngày 26/12/2008 về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 28/01/2009
|
|
79
|
Quyết định
|
70/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 16/12/2005
|
Quyết định quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra Hàng hải
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 34/2013/TT-BGTVT ngày 15/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Thanh tra Hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 01/12/2013
|
|
80
|
Quyết định
|
744/QĐ-BGTVT;
ngày 24/3/2006
|
Quyết định về việc thành lập Trạm Tìm kiếm cứu nạn Trường Sa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 03/2012/TT-BGTVT ngày 20/01/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 56/2005/QĐ-BGTVT ngày 28/10/2005 của Bộ trưởng Bộ GTVT về tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phối hợp tìm kiếm, cứu nạn hàng hải
|
Hết hiệu lực ngày 5/3/2012
|
|
81
|
Quyết định
|
09/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 23/02/2007
|
Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng, tỉnh Quảng Nam và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 52/2011/TT-BGTVT ngày 24/10/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Đà Nẵng và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Đà Nẵng
|
Hết hiệu lực ngày 8/12/2011
|
|
82
|
Quyết định
|
11/2007/QĐ-
BGTVT;
ngày 28/02/2007
|
Quyết định về công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hà Tĩnh
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 49/2013/
TT-BGTVT ngày 7/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Hà Tĩnh và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hà Tĩnh
|
Hết hiệu lực ngày 01/3/2014
|
|
83
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 7/5/2007
|
Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nam Định
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2008/QĐ-BGTVT ngày 16/9/2008 công bố vùng cảng biển thuộc địa phận tỉnh Nam Định và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Nam Định
|
Hết hiệu lực ngày 16/10/2008
|
|
84
|
Quyết định
|
25/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 17/5/2007
|
Quyết định công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 22/2010/TT-BGTVT ngày 19/8/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận tỉnh Quảng Bình và khu vực quản lý của Cảng vụ Hàng hải Quảng Bình
|
Hết hiệu lực ngày 15/10/2010
|
|
85
|
Quyết định
|
28/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 25/6/2007
|
Quyết định về việc sửa đổi điểm a và điểm b mục 8 Phụ lục I Quy tắc quốc tế phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển ban hành kèm theo Quyết định số 49/2005/QĐ-BGTVT ngày 04/10/2005 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 19/2013/TT-BGTVT ngày 6/8/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc áp dụng quy tắc quốc tế về phòng ngừa đâm va tàu thuyền trên biển
|
Hết hiệu lực ngày 15/9/2013
|
|
86
|
Quyết định
|
44/2007/QĐ-BGTVT;
ngày 28/8/2007
|
Quyết định công bố vùng nước các cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 31/2010/TT-BGTVT ngày 01/10/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT công bố vùng nước cảng biển thuộc địa phận thành phố Hải Phòng và khu vực quản lý của Cảng vụ hàng hải Hải Phòng
|
Hết hiệu lực ngày 15/11/2010
|
|
87
|
Quyết định
|
1791/QĐ-BGTVT; ngày 20/6/2008
|
Quyết định về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật vận hành, khai thác và duy tu bảo dưỡng đài thông tin duyên hải Việt Nam.
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 28/2013/TT-BGTVT ngày 01/10/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật vận hành khai thác và bảo dưỡng đài thông tin duyên hải để cung ứng dịch vụ thông tin duyên hải
|
Hết hiệu lực ngày 15/11/2013
|
|
88
|
Quyết định
|
29/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 16/12/2008
|
Quyết định về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 07/2012/TT-BGTVT ngày 21/3/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT về chức danh, nhiệm vụ theo chức danh của thuyền viên và đăng ký thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 20/5/2012
|
|
89
|
Quyết định
|
31/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 26/12/2008
|
Quyết định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 11/2012/TT-BGTVT ngày 12/4/2012 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tiêu chuẩn chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên và định biên an toàn tối thiểu của tàu biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 01/6/2012
|
|
90
|
Quyết định
|
1818/QĐ-BGTVT;
ngày 23/6/2009
|
Quyết định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 16/2013/TT-BGTVT ngày 30/7/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo trong vùng biển Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 15/9/2013
|
|
V- LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
|
|
1
|
Nghị định
|
40/CP;
ngày 5/7/1996
|
Nghị định về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường thuỷ nội địa 2004
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2005
|
|
2
|
Nghị định
|
77/1998/NĐ-CP;
ngày 26/9/1998
|
Nghị định về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 40/CP ngày 05/7/1996
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường thuỷ nội địa 2004
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2005
|
|
3
|
Nghị định
|
171/1999/NĐ-CP;
ngày 7/12/1999
|
Nghị định quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường sông
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 19/3/2005
|
|
4
|
Nghị định
|
91/2001/NĐ-CP; ngày 11/12/2001
|
Nghị định về điều kiện kinh doanh một số ngành, nghề giao thông vận tải đường thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lưc ngày 19/03/2005
|
|
5
|
Nghị định
|
09/2005/NĐ-CP;
ngày 27/01/2005
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 60/2011/NĐ-CP ngày 20/7/2011 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 15/9/2011
|
|
6
|
Nghị định
|
156/2007/NĐ-CP;
ngày 19/10/2007
|
Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 09/2005/NĐ-CP ngày 27/01/2005 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa và Nghị định số 44/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ về việc xử phạt trong lĩnh vực giao thông đường sắt
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 171/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2014
|
|
7
|
Nghị định
|
60/2011/NĐ-CP;
ngày 20/7/2011
|
Nghị định quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Nghị định số 93/2013/NĐ-CP ngày 20/8/2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông hàng hải, đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 15/10/2013
|
|
8
|
Thông tư
|
299/2000/TT-BGTVT;
ngày 4/8/2000
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện Điều 22 và Điều 23 của Nghị định số 171/1999/NĐ-CP ngày 07/12/1999 của Chính phủ
|
Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 27/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/5/2005 về quản lý đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 12/6/2005
|
|
9
|
Thông tư
|
329/2000/TT-BGTVT;
ngày 31/8/2000
|
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 171/1999/NĐ-CP ngày 7/12/1999 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh bảo vệ công trình giao thông đối với công trình giao thông đường sông
|
Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 27/2005/QĐ-BGTVT ngày 17/5/2005 về quản lý đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 12/6/2005
|
|
10
|
Thông tư
|
06/2002/TT-BGTVT;
ngày 25/4/2002
|
Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 91/2001/NĐ-CP ngày 11/12/2001 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành, nghề giao thông vận tải đường thủy
|
Hết hiệu lực vì Nghị định số 91/2001/NĐ-CP ngày 11/12/2001 của Chính phủ về điều kiện kinh doanh một số ngành nghề giao thông vận tải đường thủy nội địa là căn cứ ban hành đã bị bãi bỏ bởi Nghị định số 21/2005/NĐ-CP ngày 01/3/2005 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 19/3/2005
|
|
11
|
Thông tư
|
09/2003/TT-BGTVT;
ngày 14/4/2003
|
Thông tư hướng dẫn lập dự toán quản lý, sửa chữa đường sông
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư liên tịch số 75/2011/TTLT-BTC-BGTVT ngày 6/6/2011 liên tịch giữa Bộ Tài chính và Bộ GTVT hướng dẫn lập và quản lý giá sản phẩm, dịch vụ công ích trong lĩnh vực quản lý, bảo trì đường bộ, đường thủy nội địa thực hiện theo phương thức đặt hàng, giao kế hoạch sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
Hết hiệu lực ngày 21/7/2011
|
|
12
|
Thông tư liên tịch
|
37/2012/TTLT-BGTVT-BCA; ngày 17/9/2012
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 60/2011/NĐ-CP ngày 20/7/2011 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường thủy nội địa.
|
Hết hiệu lực do không còn đối tượng để hướng dẫn (Nghị định 60/2011/NĐ-CP đã bị thay thế bởi Nghị định số 93/2013/NĐ-CP ngày 20/8/2013)
|
Hết hiệu lực ngày 15/10/2013
|
|
13
|
Quyết định
|
2046/QĐ-PC;
ngày 6/8/1996
|
Quyết định ban hành Thể lệ quản lý cảng, bến thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 ban hành Quy chế quản lý hoạt động của cảng bến thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 01/02/2005
|
|
14
|
Quyết định
|
1731/QĐ-PCVT;
ngày 10/7/1997
|
Quyết định về việc công bố danh mục sông, kênh thuộc Trung ương quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2005 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia
|
Hết hiệu lực ngày 01/4/2006
|
|
15
|
Quyết định
|
2873/1997/QĐ-BGTVT;
ngày 13/10/1997
|
Quyết định ban hành Điều lệ tạm thời về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ Đường thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004 quy định về tổ chức và hoạt động của Cảng vụ Đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 13/01/2005
|
|
16
|
Quyết định
|
1522/1998/QĐ-BGTVT;
ngày 20/6/1998
|
Quyết định ban hành quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 29/2004/QĐ-BGTVT ngày 7/12/2004 ban hành quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
|
Hết hiệu lưc ngày 30/12/2004
|
|
17
|
Quyết định
|
1809/1998/QĐ-BGTVT;
ngày 18/7/1998
|
Quyết định ban hành tạm thời tập "Định mức kinh tế- kỹ thuật sửa chữa thường xuyên đường sông”.
|
Bị thay thế bởi Quyết định 39/2004/QĐ-BGTVT ngày 31/12/2004 ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật quản lý, bảo trì đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 20/02/2005
|
|
18
|
Quyết định
|
1211/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 20/5/1999
|
Quyết định về quản lý bến khách ngang sông.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 ban hành Quy chế quản lý hoạt động của cảng bến thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 01/02/2005
|
|
19
|
Quyết định
|
1431/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 15/6/1999
|
Quyết định về đặt và quản lý báo hiệu đường thủy nội địa tại khoang thông thuyền các cầu vượt sông trên không.
|
Bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường thuỷ nội địa 2004
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2005
|
|
20
|
Quyết định
|
1865/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 30/7/1999
|
Quyết định ban hành thể lệ vận chuyển, xếp dỡ, giao nhận và bảo quản hàng hoá đường thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004 ban hành quy định về vận tải hàng hóa đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 29/01/2005
|
|
21
|
Quyết định
|
1866/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 30/7/1999
|
Quyết định ban hành Thể lệ vận chuyển hành khách đường thủy nội địa.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004 ban hành quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 20/1/2005
|
|
22
|
Quyết định
|
3028/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 01/11/1999
|
Quyết định về trách nhiệm quản lý tuyến luồng vào Cảng Mũi Chùa Quảng Ninh
|
Bị hủy bỏ bởi Quyết định số 2789/2002/QĐ-BGTVT ngày 30/8/2002 về quản lý chuyên ngành giao thông vận tải sông Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh
|
Hết hiệu lực ngày 14/9/2002
|
|
23
|
Quyết định
|
3809/1999/QĐ-BGTVT;
ngày 30/12/1999
|
Quyết định về sửa đổi một số điều của Thể lệ Quản lý cảng, bến thủy nội địa ban hành theo Quyết định số 2046/QĐ-PC ngày 6/8/1996 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 07/2005/QĐ-BGTVT ngày 07/01/2005 ban hành Quy chế quản lý hoạt động của cảng bến thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 01/02/2005
|
|
24
|
Quyết định
|
613/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 16/3/2000
|
Quyết định về việc quy định đảm bảo trật tự an toàn giao thông thuỷ qua các cầu trên đường thủy nội địa
|
Do văn bản làm căn cứ ban hành đều đã hết hiệu lực
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2005
|
|
25
|
Quyết định
|
1035/2000/QĐ-GTVT;
ngày 28/4/2000
|
Quyết định ban hành Quy chế phòng, chống, khắc phục hậu quả bão lụt trong ngành đường sông
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 37/2010/TT-BGTVT ngày 01/12/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về phòng, chống, khắc phục hậu quả lụt, bão; ứng phó sự cố thiên tai và cứu nạn trên đường thuỷ nội địa.
|
Hết hiệu lực ngày 15/01/2011
|
|
26
|
Quyết định
|
2597/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 6/9/2000
|
Quyết định “về định biên an toàn tối thiểu trong một ca làm việc của thuyền viên trên phương tiện thuỷ nội địa”.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2004/QĐ-BGTVT ngày 7/12/2004 ban hành quy định phạm vi trách nhiệm của thuyền viên, người lái phương tiện và định biên an toàn tối thiểu trên phương tiện thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 02/01/2005
|
|
27
|
Quyết định
|
2764/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 21/9/2000
|
Quyết định ban hành quy định về quản lý và giám sát hoạt động tàu khách tốc độ cao trên đường thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 34/2004/QĐ-BGTVT ngày 21/12/2004 ban hành quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 29/01/2005
|
|
28
|
Quyết định
|
2376/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 17/8/2000
|
Quyết định về việc bổ sung kênh Quần Liêu về Trung ương quản lý.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2005 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia
|
Hết hiệu lực ngày 01/4/2006
|
|
29
|
Quyết định
|
3711/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 5/12/2000
|
Quyết định về việc giao nhiệm vụ quản lý sông cho Cục Đường sông Việt Nam.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2005 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia
|
Hết hiệu lực ngày 01/4/2006
|
|
30
|
Quyết định
|
4099/2000/QĐ-BGTVT;
ngày 28/12/2000
|
Quyết định ban hành Tiêu chuẩn ngành
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 73/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành "Quy chuẩn ky thuật quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam"
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2012
|
|
31
|
Quyết định
|
3237/2001/QĐ-BGTVT;
ngày 02/10/2001
|
Quyết định về việc ban hành "Điều lệ thi lấy bằng, chứng chỉ chuyên môn và đảm nhiệm chức danh thuyền viên trên phương tiện thủy nội địa"
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2004/QĐ-BGTVT ngày 23/12/2004 ban hành "Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa”
|
Hết hiệu lực ngày 21/01/2005
|
|
32
|
Quyết định
|
446/2002/QĐ-BGTVT;
ngày 19/02/2002
|
Quyết định ban hành "Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và nghiệp vụ của cơ sở đào tạo, bổ túc thi cấp bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa"
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2004/QĐ-BGTVT ngày 23/12/2004 ban hành "Quy định điều kiện của cơ sở đào tạo thuyên viên, người lái phương tiện thủy nội địa"
|
Hết hiệu lực ngày 21/01/2005
|
|
33
|
Quyết định
|
2789/2002/QĐ- BGTVT;
ngày 30/8/2002
|
Quyết định về quản lý chuyên ngành giao thông vận tải sông Tiên Yên tỉnh Quảng Ninh
|
Căn cứ pháp lý đã hết hiệu lực (Quyết định 1731/QĐ-PCVT ngày 10/7/1997 bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2005 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia)
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
|
34
|
Quyết định
|
748/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 20/3/2003
|
Quyết định về việc phê duyệt và ban hành "Chương trình đào tạo - bổ túc nâng cấp các hạng bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa"
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 37/2004/QĐ-BGTVT ngày 24/12/2004 ban hành "Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa"
|
Hết hiệu lực ngày 20/01/2005
|
|
35
|
Quyết định
|
2652/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 11/9/2003
|
Quyết định bổ sung danh mục tuyến sông, kênh thuộc Trung ương quản lý
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2005/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2005 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia
|
Hết hiệu lực ngày 01/4/2006
|
|
36
|
Quyết định
|
2569/2003/QĐ-BGTVT;
ngày 29/8/2004
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Cục Đường sông Việt Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2008/QĐ-BGTVT ngày 4/02/2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu của Cục Đường sông Việt Nam
|
Hết hiệu lực ngày 7/01/2009
|
|
37
|
Quyết định
|
29/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 7/12/2004
|
Quyết định ban hành quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 15/2008/QĐ-BGTVT ngày 29/8/2008 ban hành quy định về đăng ký phương tiện thuỷ nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 3/10/2008
|
|
38
|
Quyết định
|
32/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 21/12/2004
|
Quyết định quy định về tổ chức, hoạt động của Cảng vụ Đường thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 34/2010/TT-BGTVT ngày 8/11/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về tổ chức, hoạt động của Cảng vụ Đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 23/12/2010
|
|
39
|
Quyết định
|
34/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 21/12/2004
|
Quyết định ban hành quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 20/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về vận tải hành khách đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 15/5/2011
|
|
40
|
Quyết định
|
35/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 23/12/2004
|
Quyết định ban hành “Quy định điều kiện của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa"
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2008/QĐ-BGTVT ngày 17/9/2008 ban hành quy định điều kiện của cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 17/10/2008
|
|
41
|
Quyết định
|
36/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 23/12/2004
|
Quyết định ban hành “Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thuỷ nội địa''
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008 ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 19/10/2008
|
|
42
|
Quyết định
|
37/2004/QĐ-BGTVT;
ngày 24/12/2004
|
Quyết định ban hành "Chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thuỷ nội địa"
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 32/2009/TT-BGTVT ngày 30/11/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 14/01/2010
|
|
43
|
Quyết định
|
02/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 4/01/2005
|
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Thanh tra Cục Đường sông Việt Nam
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 64/2013/TT-BGTVT ngày 31/12/2013 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định việc thành lập, nhiệm vụ, quyền hạn của bộ phận tham mưu về công tác thanh tra chuyên ngành GTVT
|
Hết hiệu lực ngày
01/4/2014
|
|
44
|
Quyết định
|
07/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 7/01/2005
|
Quyết định ban hành Quy chế quản lý hoạt động của cảng, bến thuỷ nội địa.
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư 25/2010/TT-BGTVT ngày 31/8/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý hoạt động của cảng bến thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 15/10/2010
|
|
45
|
Quyết định
|
11/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 17/01/2005
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung Tiêu chuẩn ngành
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 73/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011của Bộ trưởng Bộ GTVT ban hành "Quy chuẩn ky thuật quốc gia về báo hiệu đường thủy nội địa Việt Nam"
|
Hết hiệu lực ngày 01/7/2012
|
|
46
|
Quyết định
|
27/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 17/5/2005
|
Quyết định về quản lý đường thuỷ nội địa
|
Bị thay thế bởi Thông tư 23/2011/TT-BGTVT ngày 21/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về quản lý đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 15/5/2011
|
|
47
|
Quyết định
|
68/2005/QĐ-BGTVT;
ngày 9/12/2005
|
Quyết định về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định 970/QĐ-BGTVT ngày 15/4/2009 về việc công bố đường thủy nội địa quốc gia.
|
Hết hiệu lực ngày 30/5/2009
|
|
48
|
Quyết định
|
09/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 26/01/2006
|
Quyết định về việc đổi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa được cấp theo QĐ số 2056/QĐ-PC ngày 6/8/1996.
|
Vì một số căn cứ ban hành đã hết hiệu lực, nội dung quyết định không còn phù hợp với thực tế
|
Hết hiệu lực kể từ ngày công bố tập hệ thống hóa năm 2014
|
|
49
|
Quyết định
|
38/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 01/11/2006
|
Quyết định sửa đổi, bổ sung Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn của thuyền viên, người lái phương tiện và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa (ban hành kèm theo Quyết định số 36/2004/QĐ-BGTVT ngày 23/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2008/QĐ-BGTVT ngày 18/9/2008 ban hành Quy chế thi, cấp, đổi bằng, chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa và đảm nhiệm chức danh thuyền viên phương tiện thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 19/10/2008
|
|
50
|
Quyết định
|
39/2006/QĐ-BGTVT;
ngày 3/11/2006
|
Quyết định ban hành bổ sung chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Bị thay thế bởi Thông tư số 32/2009/TT-BGTVT ngày 30/11/2009 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định chương trình đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 14/01/2010
|
|
51
|
Quyết định
|
13/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 6/8/2008
|
Quyết định phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa Việt Nam đến năm 2020
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 1071/QĐ-BGTVT ngày 24/4/2013 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải Đường thủy nội địa Việt Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Hết hiệu lực ngày 24/4/2013
|
|
52
|
Quyết định
|
15/2008/QĐ-BGTVT;
ngày 29/8/2008
|
Quyết định ban hành quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 21/2011/TT-BGTVT ngày 31/3/2011 của Bộ trưởng Bộ GTVT quy định về đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 15/5/2011
|
|
53
|
Chỉ thị
|
236/1997/CT-BGTV;
ngày 21/7/1997
|
Chỉ thị về phạm vi bảo vệ công trình giao thông đường thuỷ nội địa
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 813/2000/QĐ-BGTVT ngày 5/4/2000 về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật
|
Hết hiệu lực ngày 20/4/2000
|
|
54
|
Chỉ thị
|
12/2002/CT-BGTVT;
ngày 26/7/2002
|
Chỉ thị về việc tăng cường thực hiện Nghị định 40/CP ngày 05/7/1996 của Chính phủ về đảm bảo trật tư, an toàn giao thông đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực vì căn cứ ban hành là Nghị định số 40/CP ngày 05/07/1996 về bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa đã bị bãi bỏ bởi Luật Giao thông đường thủy nội địa
|
Hết hiệu lực ngày 01/01/2005
|
|