ƯỚC KHỐI LƯỢNG VẬN TẢI HÀNG HOÁ, HÀNH KHÁCH
Tháng 7 năm 2012
Đơn vị tính: 1000T; HK; Tr.Tkm; HKkm
Chỉ tiêu | Tháng 7 năm 2012 | 7 tháng năm 2012 | 7T - 2012/7T - 2011 (%) |
Vận chuyển | Luân chuyển | Vận chuyển | Luân chuyển | Vận chuyển | Luân chuyển |
A. Khối lượng vận tải hàng hoá | 71512.8 | 15832.6 | 505036.9 | 107775.3 | 109.5 | 91.7 |
* Chia theo phạm vi vận tải |
Trong nước | 68281.1 | 5405.5 | 483071.0 | 39635.8 | 111.6 | 101.2 |
Ngoài nước | 3231.7 | 10427.2 | 21966.0 | 68139.6 | 88.1 | 87.3 |
* Chia theo cấp quản lý |
Trung ương | 4628.0 | 11843.8 | 26982.6 | 72070.7 | 88.7 | 88.5 |
Địa phương | 66884.8 | 3988.8 | 478054.4 | 35704.6 | 111.7 | 102.9 |
* Chia theo ngành vận tải |
1. Đường sắt | 606.9 | 332.4 | 4052.6 | 2307.6 | 94.7 | 95.2 |
2. Đường biển | 3763.5 | 11448.9 | 25906.6 | 76015.0 | 86.2 | 85.3 |
3. Đường sông | 11792.9 | 1125.6 | 78163.3 | 7986.8 | 105.4 | 105.8 |
4. Đường ô tô | 55334.4 | 2886.7 | 396810.6 | 21192.5 | 112.0 | 108.9 |
5. Hàng không | 15.1 | 39.0 | 103.8 | 273.5 | 96.0 | 112.0 |
B. Khối lượng vận tải hành khách | 285136.3 | 11846.5 | 1942482.8 | 79967.9 | 112.3 | 110.2 |
* Chia theo phạm vi vận tải |
Trong nước | 284599.4 | 10637.9 | 1938571.2 | 70939.9 | 113.1 | 110.9 |
Ngoài nước | 536.8 | 1208.6 | 3911.5 | 9027.9 | 107.8 | 108.1 |
* Chia theo cấp quản lý |
Trung ương | 4685.9 | 2529.6 | 26828.7 | 17112.6 | 109.5 | 107.9 |
Địa phương | 280450.3 | 9316.9 | 1915654.1 | 62855.3 | 113.2 | 111.1 |
* Chia theo ngành vận tải |
1. Đường sắt | 1292.3 | 502.7 | 7377.8 | 2747.9 | 102.4 | 100.9 |
2. Đường biển | 525.3 | 29.5 | 3526.1 | 199.7 | 101.8 | 102.3 |
3. Đường sông | 18736.3 | 398.3 | 123905.5 | 2623.7 | 99.8 | 99.6 |
4. Đường ô tô | 263293.8 | 9147.3 | 1799545.1 | 61601.5 | 113.3 | 111.4 |
5. Hàng không | 1288.5 | 1768.6 | 8128.3 | 12795.1 | 101.8 | 108.9 |
Nguồn: Báo cáo giao ban Bộ Tháng 7/2012